Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N1

Kanji 儿

Hán Việt
NHÂN, NHI, NGHÊ
Nghĩa

Chân người,người đang đi


Âm On
ジン ニン
Âm Kun
がい

Đồng âm
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Bánh bột Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết NGHỄ Nghĩa: Nghé trông, liếc. Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết
儿
  • Giống hình đôi chân người
Ví dụ Hiragana Nghĩa