Kanji 儿
Nghĩa
Chân người,người đang đi
Đồng âm
人
NHÂN
Nghĩa: Người
Xem chi tiết
認
NHẬN
Nghĩa: Nhận biết, công nhận
Xem chi tiết
顔
NHAN
Nghĩa: Khuôn mặt
Xem chi tiết
因
NHÂN
Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do
Xem chi tiết
仁
NHÂN
Nghĩa: Lòng thương
Xem chi tiết
眼
NHÃN
Nghĩa: Con mắt, ánh mắt
Xem chi tiết
忍
NHẪN
Nghĩa: Chịu đựng, giấu kín
Xem chi tiết
刃
NHẬN
Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc
Xem chi tiết
閑
NHÀN
Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi
Xem chi tiết
姻
NHÂN
Nghĩa: Hôn nhân
Xem chi tiết
二
NHỊ
Nghĩa: Hai
Xem chi tiết
児
NHI
Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ
Xem chi tiết
耳
NHĨ
Nghĩa: Cái tai
Xem chi tiết
弐
NHỊ
Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy)
Xem chi tiết
爾
NHĨ
Nghĩa: Mày, ngươi.
Xem chi tiết
餌
NHỊ
Nghĩa: Bánh bột
Xem chi tiết
濡
NHU, NHI
Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi.
Xem chi tiết
而
NHI
Nghĩa: Mà, và
Xem chi tiết
睨
NGHỄ
Nghĩa: Nghé trông, liếc.
Xem chi tiết
詣
NGHỆ
Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới.
Xem chi tiết
- Giống hình đôi chân người