- Xếp hàng dưới mưa ướt đẫm nước toé tung
- Chị thủy có nhu cầu ướt át
- Nước氵mưa 雨 Thấm Ướt rèm cửa sổ 而
- Nước Mưa làm Ướt cái bồ cào của Nhi
- Ông tướng sửu NHI có tý râu, đứng dưới trời mưa bị nước làm ướt sũng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
濡 らす | ぬらす | NHU | Dấn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濡 れる | ぬれる | NHU | Đằm |
泣き 濡 れる | なきぬれる | Khóc nhiều (đến mức khuôn mặt đẫm nước mắt) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濡 れる | ぬれる | NHU | Đằm |
泣き 濡 れる | なきぬれる | Khóc nhiều (đến mức khuôn mặt đẫm nước mắt) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濡 らす | ぬらす | NHU | Dấn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|