Created with Raphaël 2.1.21253476891011131412151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 濡

Hán Việt
NHU, NHI
Nghĩa

Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi.


Âm On
ジュ ニュ
Âm Kun
ぬれ.る ぬら.す ぬ.れる ぬ.らす うるお.い うるお.う うるお.す

Đồng âm
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết NHU Nghĩa: Nhu cầu, cần thiết, đòi hỏi Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết NHƯ, NHỰ Nghĩa: Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Một âm là nhự. Thối nát.   Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHI Nghĩa: Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Bánh bột Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết
濡
  • Xếp hàng dưới mưa ướt đẫm nước toé tung
  • Chị thủy có nhu cầu ướt át
  • Nước氵mưa 雨 Thấm Ướt rèm cửa sổ 而
  • Nước Mưa làm Ướt cái bồ cào của Nhi
  • Ông tướng sửu NHI có tý râu, đứng dưới trời mưa bị nước làm ướt sũng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

らす ぬらす NHUDấn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる ぬれる NHUĐằm
泣き れる なきぬれる Khóc nhiều (đến mức khuôn mặt đẫm nước mắt)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる ぬれる NHUĐằm
泣き れる なきぬれる Khóc nhiều (đến mức khuôn mặt đẫm nước mắt)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす ぬらす NHUDấn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa