- Đây là hình ảnh một con cừu.
- Con Dê là BA dượng (三 DƯƠNG) bị cắm (l) sừng (丶ノ)
- 羊 ⺷ DƯƠNG con dê ⺷ là biến thể của 羊
- Con dê 1 chân của nhà vua có 2 cái sừng
- Con dê 羊 của nhà vua 王 có 2 sừng và 1 chân.
- Con vật cưng của nhà vua là con Dê có 2 sừng và 1 chân
- Con dê.
- Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥 .
- Họ Dương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仔羊 | こひつじ | Cừu non |
子羊 | こひつじ | cừu con; cừu non |
小羊 | こひつじ | con cừu non; cừu non; cừu con |
山羊 | やぎ | dê |
牧羊者 | ぼくようしゃ | người chăn cừu |
Ví dụ âm Kunyomi
仔 羊 | こひつじ | TỬ DƯƠNG | Cừu non |
子 羊 | こひつじ | TỬ DƯƠNG | Cừu con |
小 羊 | こひつじ | TIỂU DƯƠNG | Con cừu non |
牡 羊 | おすひつじ | MẪU DƯƠNG | Nhồi nhét |
羊 小屋 | ひつじごや | DƯƠNG TIỂU ỐC | Chuồng cừu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
牧 羊 | ぼくよう | MỤC DƯƠNG | Sự chăn nuôi cừu |
綿 羊 | めんよう | MIÊN DƯƠNG | Con cừu |
緬 羊 | めんよう | MIỄN DƯƠNG | Con cừu |
羊 毛 | ようもう | DƯƠNG MAO | Lông cừu |
羊 水 | ようすい | DƯƠNG THỦY | Nước ối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|