Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 羊

Hán Việt
DƯƠNG
Nghĩa

Con dê


Âm On
ヨウ
Âm Kun
ひつじ
Nanori

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết
羊
  • Đây là hình ảnh một con cừu.
  • Con Dê là BA dượng (三 DƯƠNG) bị cắm (l) sừng (丶ノ)
  • 羊 ⺷ DƯƠNG con dê ⺷ là biến thể của 羊
  • Con dê 1 chân của nhà vua có 2 cái sừng
  • Con dê 羊 của nhà vua 王 có 2 sừng và 1 chân.
  • Con vật cưng của nhà vua là con Dê có 2 sừng và 1 chân
  1. Con dê.
  2. Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ .
  3. Họ Dương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こひつじ Cừu non
こひつじ cừu con; cừu non
こひつじ con cừu non; cừu non; cừu con
やぎ
ぼくようしゃ người chăn cừu
Ví dụ âm Kunyomi

こひつじ TỬ DƯƠNGCừu non
こひつじ TỬ DƯƠNGCừu con
こひつじ TIỂU DƯƠNGCon cừu non
おすひつじ MẪU DƯƠNGNhồi nhét
小屋 ひつじごや DƯƠNG TIỂU ỐCChuồng cừu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼくよう MỤC DƯƠNGSự chăn nuôi cừu
綿 めんよう MIÊN DƯƠNGCon cừu
めんよう MIỄN DƯƠNGCon cừu
ようもう DƯƠNG MAOLông cừu
ようすい DƯƠNG THỦYNước ối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa