Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 吉

Hán Việt
CÁT
Nghĩa

Tốt lành, may mắn


Âm On
キチ キツ
Âm Kun
よし
Nanori
きっ きる こし

Đồng âm
CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết HẠT, CÁT Nghĩa: Áo len Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
Trái nghĩa
HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết
吉
  • Hét lên võ sĩ (士) Samurai
  • Người sỹ quan dùng miệng để làm việc tốt lành
  • Người có học (Sĩ) 士 luôn Nói (Khẩu) 口 ra những điều TỐT LÀNH (Cát) 吉
  • Dũng sĩ miệng luôn nói điều tốt lành, cát lợi
  • Binh Sỹ khi tập luyện Mồm dính đầy CÁT => nhưng vẫn TỐT lành.
  • Cát lợi Đại lợi là những lời Miệng Sĩ quan đã nói.
  • Kẻ sĩ (Sĩ) hãy luôn nói (khẩu) điều Tốt lành
  1. Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết , đối lại với chữ hung HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết . Như cát tường CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết điềm lành.
  2. Anh Cát Lợi CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tức nước Anh (England).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふきつ chẳng lành; bất hạnh; không may
きっちょう điềm lành; may; may mắn
きっきょう sự hung cát; hung cát; lành dữ; điềm lành điềm dữ
きっぽう tin vui; tin thắng trận
きちにち ngày may mắn; ngày vui vẻ; ngày tốt; ngày lành tháng tốt
Ví dụ âm Kunyomi

よしちょう CÁT TRƯNGDấu hiệu tốt hoặc may mắn
染井 そめいよしの NHIỄM TỈNH CÁT DÃMàu anh đào yoshino bắt phải nấp trên cây
えいよしとし ANH CÁT LỢINước Anh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふきつ BẤT CÁTChẳng lành
の兆有り ふきつのちょうあり Có triệu chứng ốm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きちじ CÁT SỰChuyện tốt
きちれい CÁT LỆPhong tục lễ lạt hội hè hàng năm
だいきち ĐẠI CÁTĐạt cát
ちゅうきち TRUNG CÁTTrung cát (quẻ bói của Nhật) - khá tốt
きちじょう CÁT TƯỜNGSự cát tường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa