- Hét lên võ sĩ (士) Samurai
- Người sỹ quan dùng miệng để làm việc tốt lành
- Người có học (Sĩ) 士 luôn Nói (Khẩu) 口 ra những điều TỐT LÀNH (Cát) 吉
- Dũng sĩ miệng luôn nói điều tốt lành, cát lợi
- Binh Sỹ khi tập luyện Mồm dính đầy CÁT => nhưng vẫn TỐT lành.
- Cát lợi Đại lợi là những lời Miệng Sĩ quan đã nói.
- Kẻ sĩ (Sĩ) hãy luôn nói (khẩu) điều Tốt lành
- Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát 吉 CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết , đối lại với chữ hung 凶 HUNG Nghĩa: Ác, không may Xem chi tiết . Như cát tường 吉 CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết 祥 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết điềm lành.
- Anh Cát Lợi 英 吉 CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tức nước Anh (England).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不吉 | ふきつ | chẳng lành; bất hạnh; không may |
吉兆 | きっちょう | điềm lành; may; may mắn |
吉凶 | きっきょう | sự hung cát; hung cát; lành dữ; điềm lành điềm dữ |
吉報 | きっぽう | tin vui; tin thắng trận |
吉日 | きちにち | ngày may mắn; ngày vui vẻ; ngày tốt; ngày lành tháng tốt |
Ví dụ âm Kunyomi
吉 徴 | よしちょう | CÁT TRƯNG | Dấu hiệu tốt hoặc may mắn |
染井 吉 野 | そめいよしの | NHIỄM TỈNH CÁT DÃ | Màu anh đào yoshino bắt phải nấp trên cây |
英 吉 利 | えいよしとし | ANH CÁT LỢI | Nước Anh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 吉 | ふきつ | BẤT CÁT | Chẳng lành |
不 吉 の兆有り | ふきつのちょうあり | Có triệu chứng ốm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
吉 事 | きちじ | CÁT SỰ | Chuyện tốt |
吉 例 | きちれい | CÁT LỆ | Phong tục lễ lạt hội hè hàng năm |
大 吉 | だいきち | ĐẠI CÁT | Đạt cát |
中 吉 | ちゅうきち | TRUNG CÁT | Trung cát (quẻ bói của Nhật) - khá tốt |
吉 祥 | きちじょう | CÁT TƯỜNG | Sự cát tường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|