Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 芯

Hán Việt
TÂM
Nghĩa

Bấc đèn.


Âm On
シン

Đồng âm
TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TẠM Nghĩa: Tạm thời Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết TÀM Nghĩa: Con tằm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
芯
  • Tâm + thảo = tận đáy lòng
  • TÂM Thảo Xuất phát từ ĐÁY LÒNG
  • Cỏ cây hoa lá đều có cái TÂM
  • Từ tận Đáy Tâm, vẫn có Hoa Cỏ mọc. (Hàm ý điều thiện trong tâm)
  • Từ lúc chia tay tâm thảo trống rỗng
  • Trái tim hiếu Thảo xuất phát từ tận đáy lòng.
  1. Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんbấc
地 しんじsự đệm
てきしんsự tỉa bớt
蝋燭の ろうそくのしんngọn nến
Ví dụ âm Kunyomi

しんじ TÂM ĐỊASự lót
へんしん THIÊN TÂMSự lệch tâm (dùng trong kĩ thuật cơ khí)
おびしん ĐỚI TÂMKhăn quàng vai obi dày
替え かえしん THẾ TÂMRuột chì (dùng để thay thế)
だし しんだし TÂMĐịnh tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa