- Tâm + thảo = tận đáy lòng
- TÂM Thảo Xuất phát từ ĐÁY LÒNG
- Cỏ cây hoa lá đều có cái TÂM
- Từ tận Đáy Tâm, vẫn có Hoa Cỏ mọc. (Hàm ý điều thiện trong tâm)
- Từ lúc chia tay tâm thảo trống rỗng
- Trái tim hiếu Thảo xuất phát từ tận đáy lòng.
- Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm 燈 Nghĩa: Xem chi tiết 芯 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
芯 しんbấc | ||
芯地 しんじsự đệm | ||
摘芯 てきしんsự tỉa bớt | ||
蝋燭の芯 ろうそくのしんngọn nến |
Ví dụ âm Kunyomi
芯 地 | しんじ | TÂM ĐỊA | Sự lót |
偏 芯 | へんしん | THIÊN TÂM | Sự lệch tâm (dùng trong kĩ thuật cơ khí) |
帯 芯 | おびしん | ĐỚI TÂM | Khăn quàng vai obi dày |
替え 芯 | かえしん | THẾ TÂM | Ruột chì (dùng để thay thế) |
芯 だし | しんだし | TÂM | Định tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|