Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 括

Hán Việt
QUÁT, HOẠT
Nghĩa

Tổng quát, bao quát, buộc lại


Âm On
カツ
Âm Kun
くく.る

Đồng âm
HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Hào, rãnh, mương Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Đào, khai quật, khai thác Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết QUÁT Nghĩa: Hẳn là, có lẽ, dự kiến Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
括
  • Khua TAY múa LƯỠI bao QUÁT vấn đề
  • Tay mà giữ lưỡi thì quát làm sao được
  • Dùng tay bao quát buộc chặt cái lưỡi vào
  • Tay cầm lưỡi nên không QUÁT được nữa
  • Bẻ cung làm 3 vứt xuống hồ
  1. Bao quát. Như tổng quát Nghĩa: Xem chi tiết QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết , khái quát KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết . Bạch Cư Dị BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NGANG Nghĩa: Lên cao, giá cao Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết (Sơ thụ thập di thi Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết ).
  2. Bó buộc lại. Như quát phát QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết quấn tóc, búi tóc.
  3. Mũi tên.
  4. Tìm tòi (sưu tầm).
  5. Đến.
  6. Làm.
  7. Một âm là hoạt. Hội họp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっかつ gộp; tổng cộng; cùng một lúc; tổng hợp; một lần (thanh toán)
ほうかつてき có tính bao quát; một cách tổng quát
くくる buộc chặt; thắt chặt; trói chặt; treo
かっこ dấu ngoặc đơn; phần trong ngoặc
がいかつ khái quát; tổng kết; tóm lại
Ví dụ âm Kunyomi

くくる QUÁTBuộc chặt
引っ ひっくくる DẪN QUÁTTới bó
締め しめくくる ĐẾ QUÁTTrông nom
首を くびをくくる THỦ QUÁTĐể treo chính mình
高を こうをくくる CAO QUÁTĐánh giá thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いっかつ NHẤT QUÁTGộp
する いっかつ NHẤT QUÁTGộp
ほうかつ BAO QUÁTSự gồm cả
がいかつ KHÁI QUÁTKhái quát
とうかつ THỐNG QUÁTSự thống nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa