- THÍCH Tiểu hoà Thượng, Qua Núi thăm người thân
- 小 TIỂU 戈 QUA 上 THƯỢNG thích tu hành ở 厂 sườn núi
- Trong cuộc chiến trẻ con được coi là họ hàng thân thích với bề trên
- Qua sườn núi từ trên xuống bé đều là họ hàng thân THÍCH
- Dưới SƯỜN NÚI THƯỢNG LƯU và NHỎ BÉ dùng CÂY QUA đánh nhau => đều là THÂN THÍCH
- Thương. Như ai thích chi dong 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết 戚 THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết cái dáng thương xót.
- Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Như hưu thích tương quan 休 HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết 戚 THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 關 mừng lo cùng quan hệ.
- Thân thích. Họ ngoại gọi là ngoại thích 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết 戚 THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Binh dư thân thích bán li linh 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 餘 Nghĩa: Xem chi tiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 戚 THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết 半 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 零 LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết (Kí cữu Dịch Trai Trần công 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 舅 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 齋 Nghĩa: Xem chi tiết 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết ) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
- Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
- Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
休戚 きゅうせきhạnh phúc; phúc lợi | ||
姻戚 いんせきmối quan hệ | ||
憂戚nỗi đau buồn | ||
縁戚 えんせきcó kiên quan | ||
親戚 しんせきbà con thân thuộc; họ hàng | ||
夫の親戚 おっとのしんせき nhà chồng | ||
妻の親戚 つまのしんせきnhà vợ . |
Ví dụ âm Kunyomi
外 戚 | がいせき | NGOẠI THÍCH | Họ hàng (bà con) bên mẹ |
姻 戚 | いんせき | NHÂN THÍCH | Tương đối bởi sự kết hôn |
縁 戚 | えんせき | DUYÊN THÍCH | Họ hàng |
親 戚 | しんせき | THÂN THÍCH | Bà con thân thuộc |
遠 戚 | えんせき | VIỄN THÍCH | Tương đối xa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|