Created with Raphaël 2.1.21243568791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 戚

Hán Việt
THÍCH
Nghĩa

Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.


Âm On
ソク セキ
Âm Kun
いた.む うれ.える みうち

Đồng âm
XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Chú thích, giải thích Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết LUYẾN Nghĩa: Tình yêu Xem chi tiết
戚
  • THÍCH Tiểu hoà Thượng, Qua Núi thăm người thân
  • 小 TIỂU 戈 QUA 上 THƯỢNG thích tu hành ở 厂 sườn núi
  • Trong cuộc chiến trẻ con được coi là họ hàng thân thích với bề trên
  • Qua sườn núi từ trên xuống bé đều là họ hàng thân THÍCH
  • Dưới SƯỜN NÚI THƯỢNG LƯU và NHỎ BÉ dùng CÂY QUA đánh nhau => đều là THÂN THÍCH
  1. Thương. Như ai thích chi dong AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết cái dáng thương xót.
  2. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Như hưu thích tương quan HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết mừng lo cùng quan hệ.
  3. Thân thích. Họ ngoại gọi là ngoại thích NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Binh dư thân thích bán li linh BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết (Kí cữu Dịch Trai Trần công Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết ) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
  4. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
  5. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうせきhạnh phúc; phúc lợi
いんせきmối quan hệ
nỗi đau buồn
えんせきcó kiên quan
しんせきbà con thân thuộc; họ hàng
夫の親 おっとのしんせき nhà chồng
妻の親 つまのしんせきnhà vợ .
Ví dụ âm Kunyomi

がいせき NGOẠI THÍCHHọ hàng (bà con) bên mẹ
いんせき NHÂN THÍCHTương đối bởi sự kết hôn
えんせき DUYÊN THÍCHHọ hàng
しんせき THÂN THÍCHBà con thân thuộc
えんせき VIỄN THÍCHTương đối xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa