- Con cương Thi (尸) lè cái lưỡi ra dài cả Thước (尺)
- Thước đo miệng dài 8 phân
- Là kanji tượng hình mô tả hành động người dùng gang tay để đo chiều dài. Ở trung quốc 1 xích là 22.5 cm, ở Nhật là 30.5 cm.
- Thước, mười tấc là một thước.
- Cái thước để đo dài ngắn. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hàn y xứ xứ thôi đao xích 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 催 THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết 刀 尺 XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết (Thu hứng 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尺八 | しゃくはち | sáo |
尺度 | しゃくど | chừng mực; tiêu chuẩn; kích cỡ; độ dài; một thước |
尺貫法 | しゃっかんほう | hệ thống đo chiều dài và cân nặng cổ của Nhật |
巻き尺 | まきじゃく | thước cuộn |
巻尺 | まきじゃく | thước cuốn; thước cuộn |
Ví dụ âm Kunyomi
尺 取 | しゃくと | XÍCH THỦ | Đo con giun |
尺 地 | しゃくち | XÍCH ĐỊA | Nhỏ phác họa (của) đất |
尺 度 | しゃくど | XÍCH ĐỘ | Chừng mực |
異 尺 | いしゃく | DỊ XÍCH | Sai lệch tỉ lệ bản vẽ (dùng trong bản vẽ kĩ thuật) |
一 尺 | いちしゃく | NHẤT XÍCH | Một xích (khoảng chừng 30 cm) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|