Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 尺

Hán Việt
XÍCH
Nghĩa

Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước)


Âm On
シャク

Đồng âm
XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết XÍCH, SÁCH Nghĩa: Bước chân trái, bước ngắn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
尺
  • Con cương Thi (尸) lè cái lưỡi ra dài cả Thước (尺)
  • Thước đo miệng dài 8 phân
  • Là kanji tượng hình mô tả hành động người dùng gang tay để đo chiều dài. Ở trung quốc 1 xích là 22.5 cm, ở Nhật là 30.5 cm.
  1. Thước, mười tấc là một thước.
  2. Cái thước để đo dài ngắn. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hàn y xứ xứ thôi đao xích HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết (Thu hứng THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゃくはち sáo
しゃくど chừng mực; tiêu chuẩn; kích cỡ; độ dài; một thước
貫法 しゃっかんほう hệ thống đo chiều dài và cân nặng cổ của Nhật
巻き まきじゃく thước cuộn
まきじゃく thước cuốn; thước cuộn
Ví dụ âm Kunyomi

しゃくと XÍCH THỦĐo con giun
しゃくち XÍCH ĐỊANhỏ phác họa (của) đất
しゃくど XÍCH ĐỘChừng mực
いしゃく DỊ XÍCHSai lệch tỉ lệ bản vẽ (dùng trong bản vẽ kĩ thuật)
いちしゃく NHẤT XÍCHMột xích (khoảng chừng 30 cm)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa