Created with Raphaël 2.1.21234957810611
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 掘

Hán Việt
QUẬT
Nghĩa

Đào, khai quật, khai thác


Âm On
クツ
Âm Kun
ほ.る
Nanori
ぼり

Đồng âm
HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Hào, rãnh, mương Xem chi tiết QUÁT, HOẠT Nghĩa: Tổng quát, bao quát, buộc lại Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết QUÁT Nghĩa: Hẳn là, có lẽ, dự kiến Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Gặt lúa, cắt lúa Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết
Trái nghĩa
MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết
掘
  • Lấy tay 扌đào 掘 mỏ sau 2 dãy núi.
  • Dùng TAY khai QUẬT tử THI ròi MANG ĐI
  • Dùng tay khai quật tử thi đưa ra ngoài
  • Dùng tay khai quật được một cái cửa cũ, đưa ra khỏi mặt đất
  • Tay khai quật ra cửa
  • Tày Đào Tay Bới Thi nhau Mang Ra những thứ vừa khai Quật được
  • Dùng tay khai quật tử thi đem ra ngoài.
  1. Đào. Như quật địa QUẬT Nghĩa: Đào, khai quật, khai thác Xem chi tiết đào đất, quật tỉnh QUẬT Nghĩa: Đào, khai quật, khai thác Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết đào giếng.
  2. Khát.
  3. Trội hơn.
  4. Hang hốc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほる bới; bươi; đào
さいくつ khai mỏ
はっくつ sự khai thác; sự khai quật
とうくつ sự đào trộm
いもほり đào khoai
Ví dụ âm Kunyomi

ほる QUẬTBới
土を つちをほる THỔ QUẬTĐào đất
釜を かまをほる PHỦ QUẬTĐể có giới tính vui vẻ
墓穴を ぼけつをほる Để mang tai họa ở trên chính mình
印鑑を いんかんをほる Khắc dấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しくつ THÍ QUẬTSự đào thăm dò
らんくつ LOẠN QUẬTSự đào bới khai thác bừa bãi
さいくつ THẢI QUẬTKhai mỏ
せんくつ TẨY QUẬTXói lở
はっくつ PHÁT QUẬTSự khai thác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa