- Chạm (触) vào xúc giác (角) của côn trùng (虫)
- Xúc giác của côn trùng ở sừng
- Tiếp xúc với con trùng thì có cảm giác ngứa
- Con Tê Giác Tiếp Xúc con Trùng..
- Thấy côn Trùng tự Giác không tiếp Xúc.
- Không CHẠM vào côn trùng (TRÙNG) có SỪNG (GIÁC)
- Giản thể của chữ 觸
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
前触れ | まえぶれ | người đưa tin; vật báo hiệu; điềm báo (thường là xấu) |
感触 | かんしょく | cảm xúc; xúc cảm; xúc giác; sự sờ mó; sự chạm (qua da) |
手触り | てざわり | sự chạm; sự sờ |
接触 | せっしょく | sự tiếp xúc |
肌触り | はだざわり | cảm giác qua da; sự tiếp xúc qua da |
Ví dụ âm Kunyomi
触 れる | ふれる | XÚC | Chạm |
有り 触 れる | ありふれる | Phổ biến | |
目に 触 れる | めにふれる | Để bắt mắt | |
法に 触 れる | ほうにふれる | Để xâm phạm pháp luật | |
要点に 触 れる | ようてんにふれる | Để đến tới (tiếp tục chạm nhau) điểm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
触 る | さわる | XÚC | Chạm vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
触 り | さわり | XÚC | Chạm nhau |
触 る | さわる | XÚC | Chạm vào |
触 れる | さわれる | XÚC | Tiếp xúc |
膚 触 り | はださわり | PHU XÚC | Chạm nhau (của) |
剃刀 触 | かみそりさわ | THẾ ĐAO XÚC | Chứng phát ban sau khi cạo râu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
感 触 | かんしょく | CẢM XÚC | Cảm xúc |
抵 触 | ていしょく | ĐỂ XÚC | Sự va chạm |
接 触 | せっしょく | TIẾP XÚC | Sự tiếp xúc |
牴 触 | ていしょく | XÚC | Sự mâu thuẫn |
筆 触 | ひっしょく | BÚT XÚC | Cảm giác cảm nhận được qua nét bút hay nét vẽ (tranh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|