Created with Raphaël 2.1.212345687109121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 触

Hán Việt
XÚC
Nghĩa

Tiếp xúc, sờ, chạm


Âm On
ショク
Âm Kun
ふ.れる さわ.る さわ

Đồng âm
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc. Đá lật đi. Vẻ kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết
触
  • Chạm (触) vào xúc giác (角) của côn trùng (虫)
  • Xúc giác của côn trùng ở sừng
  • Tiếp xúc với con trùng thì có cảm giác ngứa
  • Con Tê Giác Tiếp Xúc con Trùng..
  • Thấy côn Trùng tự Giác không tiếp Xúc.
  • Không CHẠM vào côn trùng (TRÙNG) có SỪNG (GIÁC)
  1. Giản thể của chữ 觸
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まえぶれ người đưa tin; vật báo hiệu; điềm báo (thường là xấu)
かんしょく cảm xúc; xúc cảm; xúc giác; sự sờ mó; sự chạm (qua da)
てざわり sự chạm; sự sờ
せっしょく sự tiếp xúc
はだざわり cảm giác qua da; sự tiếp xúc qua da
Ví dụ âm Kunyomi

れる ふれる XÚCChạm
有り れる ありふれる Phổ biến
目に れる めにふれる Để bắt mắt
法に れる ほうにふれる Để xâm phạm pháp luật
要点に れる ようてんにふれる Để đến tới (tiếp tục chạm nhau) điểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さわる XÚCChạm vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さわり XÚCChạm nhau
さわる XÚCChạm vào
れる さわれる XÚCTiếp xúc
はださわり PHU XÚCChạm nhau (của)
剃刀 かみそりさわ THẾ ĐAO XÚCChứng phát ban sau khi cạo râu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんしょく CẢM XÚCCảm xúc
ていしょく ĐỂ XÚCSự va chạm
せっしょく TIẾP XÚCSự tiếp xúc
ていしょく XÚCSự mâu thuẫn
ひっしょく BÚT XÚCCảm giác cảm nhận được qua nét bút hay nét vẽ (tranh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa