Created with Raphaël 2.1.2123546879101213111415161817
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 韓

Hán Việt
HÀN
Nghĩa

Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước)


Âm On
カン
Âm Kun
から いげた

Đồng âm
HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết HINH, HẤN Nghĩa: Thơm lừng Xem chi tiết HÂN Nghĩa: Mừng, hớn hở Xem chi tiết HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết
韓
  • 20 ngày (十日十) VI (韋) hành của vua HÀN quốc
  • Chỉ có người HÀN mới 10H SỚM dã bứt tóc thằng NGŨ rồi MỒM la làng từ GIỮA NĂM
  • Thủa hàn vi khi mặt trời mới mọc
  • 10 ngày (十) mà 15 (十 + 五) thằng Hàn quốc mồm (口) ăn hết lương thực của cả 1 năm (年)
  • Vi hành sang hàn quốc vào sáng sớm
  • 10 tháng 10 ngày ở HÀN QUỐC thay 1 cái áo da
  1. Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn Nghĩa: Xem chi tiết lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết .
  2. Đời Chiến quốc Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn Nghĩa: Xem chi tiết là họ Hàn HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết , cùng với họ Triệu họ Ngụy chia nhau lấy nước Tấn Nghĩa: Xem chi tiết gọi là nước Hàn HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết thuộc vùng Sơn Tây SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết bây giờ, sau bị nhà Tần TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết lấy mất.
  3. Dải đất phía nam nước Triều Tiên TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết , ngày xưa gọi là Tam Hàn HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết , đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước Hàn HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết , vì thế mới gọi người Triều Tiên là người Hàn HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
国 かんこくđại hàn
にっかん Nhật Hàn
日中 にっちゅうかんNhật - Trung - Hàn
国語 かんこくごtiếng Hàn quốc
日中越にっちゅうかんえつ Nhật Bản - Trung Quốc - Hàn Quốc - Việt Nam .
Ví dụ âm Kunyomi

にっかん NHẬT HÀNNhật Hàn
ほうかん PHÓNG HÀNĐến thăm korea
かんじん HÀN NHÂNNgười Triều Tiên (cách gọi lịch sự)
かんこく HÀN QUỐCĐại hàn
国語 かんこくご HÀN QUỐC NGỮTiếng Hàn quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa