- 20 ngày (十日十) VI (韋) hành của vua HÀN quốc
- Chỉ có người HÀN mới 10H SỚM dã bứt tóc thằng NGŨ rồi MỒM la làng từ GIỮA NĂM
- Thủa hàn vi khi mặt trời mới mọc
- 10 ngày (十) mà 15 (十 + 五) thằng Hàn quốc mồm (口) ăn hết lương thực của cả 1 năm (年)
- Vi hành sang hàn quốc vào sáng sớm
- 10 tháng 10 ngày ở HÀN QUỐC thay 1 cái áo da
- Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 Nghĩa: Xem chi tiết lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết .
- Đời Chiến quốc 戰 Nghĩa: Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 Nghĩa: Xem chi tiết là họ Hàn 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết , cùng với họ Triệu 趙 họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 Nghĩa: Xem chi tiết gọi là nước Hàn 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết thuộc vùng Sơn Tây 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết lấy mất.
- Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết 鮮 TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết , ngày xưa gọi là Tam Hàn 三 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết , đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước Hàn 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết , vì thế mới gọi người Triều Tiên là người Hàn 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
韓国 かんこくđại hàn | ||
日韓 にっかん Nhật Hàn | ||
日中韓 にっちゅうかんNhật - Trung - Hàn | ||
韓国語 かんこくごtiếng Hàn quốc | ||
日中韓越にっちゅうかんえつ Nhật Bản - Trung Quốc - Hàn Quốc - Việt Nam . |
Ví dụ âm Kunyomi
日 韓 | にっかん | NHẬT HÀN | Nhật Hàn |
訪 韓 | ほうかん | PHÓNG HÀN | Đến thăm korea |
韓 人 | かんじん | HÀN NHÂN | Người Triều Tiên (cách gọi lịch sự) |
韓 国 | かんこく | HÀN QUỐC | Đại hàn |
韓 国語 | かんこくご | HÀN QUỐC NGỮ | Tiếng Hàn quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|