1 |
冂
QUYNH
Nghĩa: Vây quanh, bao gồm, chứa đựng
Xem chi tiết
|
キョウ,ケイ |
|
Vây quanh, bao gồm, chứa đựng |
2 |
凵
KHẢM
Nghĩa: Há miệng
Xem chi tiết
|
カン |
|
Há miệng |
3 |
裟
SA
Nghĩa: Áo cà sa
Xem chi tiết
|
サ,シャ |
|
Áo cà sa |
4 |
詫
SÁ
Nghĩa: Khoe. Lạ lùng. Lừa dối.
Xem chi tiết
|
タ |
わび,わび.しい,かこつ,わ.びる,わび.る |
Khoe. Lạ lùng. Lừa dối. |
5 |
乍
乍, SẠ
Nghĩa: Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍].
Xem chi tiết
|
サ,サク |
~なが.ら,たちま.ち,.なが.ら |
Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. |
6 |
餓
NGẠ
Nghĩa: Đói
Xem chi tiết
|
ガ |
う.える |
Đói |
7 |
欄
LAN
Nghĩa: Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột
Xem chi tiết
|
ラン |
てすり |
Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột |
8 |
麟
LÂN
Nghĩa: Con lân
Xem chi tiết
|
リン |
|
Con lân |
9 |
萎
NUY
Nghĩa: Héo, cây cỏ héo, ôm chết.
Xem chi tiết
|
イ |
な,しお.れる,しな.びる,しぼ.む,な.える |
Héo, cây cỏ héo, ôm chết. |
10 |
僧
TĂNG
Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật
Xem chi tiết
|
ソウ |
|
Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật |
11 |
曽
TẰNG
Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ
Xem chi tiết
|
ソウ,ソ,ゾウ |
かつ,かつて,すなわち,ソウ,ソ,ゾウ |
Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ |
12 |
噌
TẰNG
Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt.
Xem chi tiết
|
ソウ,ショウ,ソ |
かまびす.しい |
Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. |
13 |
埃
AI
Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai.
Xem chi tiết
|
アイ |
ほこり,ちり |
Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. |
14 |
梗
NGẠNH
Nghĩa: Cành cây. Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh [萍梗].
Xem chi tiết
|
コウ,キョウ |
ふさぐ,やまにれ,おおむね |
Cành cây. Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh [萍梗]. |
15 |
砲
PHÁO
Nghĩa: Pháo
Xem chi tiết
|
ホウ |
|
Pháo |
16 |
秩
TRẬT
Nghĩa: Trật tự, thứ tự
Xem chi tiết
|
チツ |
|
Trật tự, thứ tự |
17 |
鷹
ƯNG
Nghĩa: Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác
Xem chi tiết
|
ヨウ,オウ |
たか |
Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác |
18 |
妥
THỎA
Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn
Xem chi tiết
|
ダ |
|
Thoả đáng, yên ổn |
19 |
壁
BÍCH
Nghĩa: Bức tường
Xem chi tiết
|
ヘキ |
かべ |
Bức tường |
20 |
羅
LA
Nghĩa: La bàn
Xem chi tiết
|
ラ |
うすもの |
La bàn |
21 |
裸
LỎA, KHỎA
Nghĩa: Trần truồng, lộ ra
Xem chi tiết
|
ラ |
はだか |
Trần truồng, lộ ra |
22 |
襟
KHÂM
Nghĩa: Vạt áo, cổ áo
Xem chi tiết
|
キン |
えり |
Vạt áo, cổ áo |
23 |
倭
UY, OA, NỤY
Nghĩa: Xa thăm thẳm
Xem chi tiết
|
ワ,イ |
したが.う |
Xa thăm thẳm |
24 |
蛙
OA
Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái
Xem chi tiết
|
ア,ワ |
かえる,かわず,みだ.ら |
Con nhái, ếch, ếch nhái |
25 |
抽
TRỪU
Nghĩa: Rút ra, rút lại
Xem chi tiết
|
チュウ |
ひき~ |
Rút ra, rút lại |
26 |
紬
TRỪU
Nghĩa: Sợi thô, đồ dệt thô
Xem chi tiết
|
チュウ |
つむぎ,つむ.ぐ |
Sợi thô, đồ dệt thô |
27 |
肘
TRỬU
Nghĩa: Khuỷu tay
Xem chi tiết
|
チュウ |
ひじ |
Khuỷu tay |
28 |
随
TÙY
Nghĩa: Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ
Xem chi tiết
|
ズイ |
まにま.に,したが.う |
Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ |
29 |
夊
TRUY, TUY
Nghĩa: Dáng đi chậm chạp
Xem chi tiết
|
スイ |
ゆき |
Dáng đi chậm chạp |
30 |
渋
SÁP
Nghĩa: Co lại, do dự, bất đắc dĩ
Xem chi tiết
|
ジュウ,シュウ |
しぶ,しぶ.い,しぶ.る |
Co lại, do dự, bất đắc dĩ |
31 |
添
THIÊM
Nghĩa: Thêm vào
Xem chi tiết
|
テン |
そ.える,そ.う,も.える,も.う |
Thêm vào |
32 |
冴
NGÀ
Nghĩa: Khéo léo
Xem chi tiết
|
ゴ,コ |
さ.える,こお.る,ひ.える |
Khéo léo |
33 |
曰
VIẾT
Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ
Xem chi tiết
|
エツ |
いわ.く,のたま.う,のたま.わく,ここに |
Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ |
34 |
莫
MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ
Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc.
Xem chi tiết
|
バク,ボ,マク,モ,ナイ |
くれ,なか.れ,なし |
Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. |
35 |
昆
CÔN
Nghĩa: Sâu bọ
Xem chi tiết
|
コン |
|
Sâu bọ |
36 |
冗
NHŨNG
Nghĩa: Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm
Xem chi tiết
|
ジョウ |
|
Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm |
37 |
嘲
TRÀO
Nghĩa: Riễu cợt.
Xem chi tiết
|
チョウ,トウ |
あざけ.る |
Riễu cợt. |
38 |
尉
ÚY, UẤT
Nghĩa: Cấp úy
Xem chi tiết
|
イ,ジョウ |
|
Cấp úy |
39 |
謀
MƯU
Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán
Xem chi tiết
|
ボウ,ム |
はか.る,たばか.る,はかりごと |
Mưu kế, kế hoạch, tính toán |
40 |
陥
HÃM
Nghĩa: sụp đổ, Rơi vào, bị gài bẫy
Xem chi tiết
|
カン |
おちい.る,おとしい.れる |
sụp đổ, Rơi vào, bị gài bẫy |
41 |
憾
HÁM
Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn
Xem chi tiết
|
カン |
うら.む |
Hối tiếc, ăn năn |
42 |
凝
NGƯNG
Nghĩa: Đọng lại
Xem chi tiết
|
ギョウ |
こ.る,こ.らす,こご.らす,こご.らせる,こご.る |
Đọng lại |
43 |
隙
KHÍCH
Nghĩa: Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán.
Xem chi tiết
|
ゲキ,キャク,ケキ |
すき,す.く,す.かす,ひま |
Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán. |
44 |
凸
ĐỘT
Nghĩa: Lồi, gập ghềnh, cau lại (trán, lông mày)
Xem chi tiết
|
トツ |
でこ |
Lồi, gập ghềnh, cau lại (trán, lông mày) |
45 |
怯
KHIẾP
Nghĩa: Sợ khiếp, nhát.
Xem chi tiết
|
キョウ,コウ |
ひる.む,おびえ.る,おじる,おび.える,おそ.れる |
Sợ khiếp, nhát. |
46 |
慰
ÚY, ỦY
Nghĩa: An ủi
Xem chi tiết
|
イ |
なぐさ.める,なぐさ.む |
An ủi |
47 |
枕
CHẨM, CHẤM
Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến.
Xem chi tiết
|
チン,シン |
まくら |
Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. |
48 |
禄
LỘC
Nghĩa: Có mặt
Xem chi tiết
|
ロク |
さいわ.い,ふち |
Có mặt |
49 |
麓
LỘC
Nghĩa: Chân núi. Chức quan coi công viên.
Xem chi tiết
|
ロク |
ふもと |
Chân núi. Chức quan coi công viên. |
50 |
款
KHOẢN
Nghĩa: Đề mục, thành thực
Xem chi tiết
|
カン |
|
Đề mục, thành thực |