- Ếch ăn côn trùng cả trên và dưới mặt đất
- Côn trùng 虫 sống trên mặt đất 土 và dưới đất 土 (nước) là con ẾCH
- ẾCH tiến hóa từ loài côn TRÙNG sống dưới 2 lớp ĐẤT
- NGỌC KHUÊ cho ẾCH ăn CÔN TRÙNG
- Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn.
- Con ếch tục gọi là kim tuyến oa 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết 蛙 OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết , là điền kê 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết 雞 Nghĩa: Xem chi tiết , là thủy kê tử 水 雞 Nghĩa: Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
- Con chẫu gọi là thanh oa 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 蛙 OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết , lại gọi là vũ oa 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 蛙 OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết .
- Con cóc gọi là thiềm thừ 蟾 蜍 .
- Ễnh ương gọi là hà mô 蝦 Nghĩa: Xem chi tiết 蟆 .
- Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh 蛙 OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết , phát cáu gọi là oa nộ 蛙 OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
子 蛙 | こかえる | TỬ OA | Nhái |
蛙 又 | かえるまた | OA HỰU | Uốn cong làm bằng gỗ hỗ trợ ở trên (của) chùm (tia) chính (của) một cái nhà |
蛙 股 | かえるまた | OA CỔ | Uốn cong làm bằng gỗ hỗ trợ ở trên (của) chùm (tia) chính (của) một cái nhà |
蛙 跳び | かえるとび | OA KHIÊU | Trò nhảy ngựa |
角 蛙 | すみかえる | GIÁC OA | Loài ếch có sừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
井の中の 蛙 | いのなかのかわず | Người không biết gì về thế giới thực | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|