Created with Raphaël 2.1.2123546879111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 蛙

Hán Việt
OA
Nghĩa

Con nhái, ếch, ếch nhái


Âm On
Âm Kun
かえる かわず みだ.ら

Đồng âm
QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết UY, OA, NỤY Nghĩa: Xa thăm thẳm Xem chi tiết OA Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Xem chi tiết OAI, OA Nghĩa: Méo lệch Xem chi tiết
蛙
  • Ếch ăn côn trùng cả trên và dưới mặt đất
  • Côn trùng 虫 sống trên mặt đất 土 và dưới đất 土 (nước) là con ẾCH
  • ẾCH tiến hóa từ loài côn TRÙNG sống dưới 2 lớp ĐẤT
  • NGỌC KHUÊ cho ẾCH ăn CÔN TRÙNG
  1. Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn.
  2. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết , là điền kê ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , là thủy kê tử Nghĩa: Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
  3. Con chẫu gọi là thanh oa THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết , lại gọi là vũ oa VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết .
  4. Con cóc gọi là thiềm thừ .
  5. Ễnh ương gọi là hà mô Nghĩa: Xem chi tiết .
  6. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , phát cáu gọi là oa nộ OA Nghĩa: Con nhái, ếch, ếch nhái Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

こかえる TỬ OANhái
かえるまた OA HỰUUốn cong làm bằng gỗ hỗ trợ ở trên (của) chùm (tia) chính (của) một cái nhà
かえるまた OA CỔUốn cong làm bằng gỗ hỗ trợ ở trên (của) chùm (tia) chính (của) một cái nhà
跳び かえるとび OA KHIÊUTrò nhảy ngựa
すみかえる GIÁC OALoài ếch có sừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

井の中の いのなかのかわず Người không biết gì về thế giới thực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa