Created with Raphaël 2.1.2132654879111012141513
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 嘲

Hán Việt
TRÀO
Nghĩa

Riễu cợt.


Âm On
チョウ トウ
Âm Kun
あざけ.る

Đồng âm
TRẢO Nghĩa: Móng vuốt cầm thú Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết NHŨNG Nghĩa: Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết
嘲
  • Mới sáng mai đã mở mồm nói xấu người khác
  • Thật là tức trào máu vì mới sáng bị những lời nhạo báng
  • Sáng nay nhận được lời Chào nhưng lại kiểu Nhạo Báng, Trào Phúng, ghét thật
  • Mới sáng đã phun trào lời nhạo báng người khác
  1. Riễu cợt. Như trào lộng TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết đùa cợt, trào tiếu TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết cười nhạo, trào phúng TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết cười cợt chế nhạo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り あざけりsự nhạo báng
る あざけるchế diễu
弄 ちょうろうsự trào lộng
笑 ちょうしょうsự cười nhạo
罵 ちょうばsự mắng nhiếc; sự nhục mạ
笑う あざわらう sự nhạo báng
Ví dụ âm Kunyomi

あざける TRÀOChế diễu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうば TRÀO MẠSự mắng nhiếc
じちょう TỰ TRÀOSự tự chế giễu mình
ちょうろう TRÀO LỘNGSự trào lộng
ちょうしょう TRÀO TIẾUSự cười nhạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa