- Mới sáng mai đã mở mồm nói xấu người khác
- Thật là tức trào máu vì mới sáng bị những lời nhạo báng
- Sáng nay nhận được lời Chào nhưng lại kiểu Nhạo Báng, Trào Phúng, ghét thật
- Mới sáng đã phun trào lời nhạo báng người khác
- Riễu cợt. Như trào lộng 嘲 TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết 弄 LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết đùa cợt, trào tiếu 嘲 TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết 笑 cười nhạo, trào phúng 嘲 TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết 諷 cười cợt chế nhạo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
嘲り あざけりsự nhạo báng | ||
嘲る あざけるchế diễu | ||
嘲弄 ちょうろうsự trào lộng | ||
嘲笑 ちょうしょうsự cười nhạo | ||
嘲罵 ちょうばsự mắng nhiếc; sự nhục mạ | ||
嘲笑う あざわらう sự nhạo báng |
Ví dụ âm Kunyomi
嘲 る | あざける | TRÀO | Chế diễu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
嘲 罵 | ちょうば | TRÀO MẠ | Sự mắng nhiếc |
自 嘲 | じちょう | TỰ TRÀO | Sự tự chế giễu mình |
嘲 弄 | ちょうろう | TRÀO LỘNG | Sự trào lộng |
嘲 笑 | ちょうしょう | TRÀO TIẾU | Sự cười nhạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|