- Hắn trồng lúa 禾 bị thất 失 bát nên làm mất trật 秩 tự.
- Mất đi hoà khí sẽ không giữ được trật tự
- Cây LÚA bị THẤT mùa. thương lái ép giá nông dân. nông dân không giữ được TRẬT tự đã cãi lại...
- Hoà và Thất trật tự !
- Dưới mái nhà phải có tôn ti trật tự
- Mùa lúa thất bát , mọi người TRẬT tự sếp hàng nhận viện trợ
- Trật tự, thứ tự. Như trật tự 秩 TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết 序 TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết thứ hạng trên dưới trước sau.
- Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. Như thăng trật 升 THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết 秩 TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết lên bực trên.
- Cung kính.
- Mười năm gọi là một trật. Bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七 秩 TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết , tám mươi tuổi gọi là bát trật 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 秩 TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết , v.v. Bạch Cư Dị 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên 已 Nghĩa: Xem chi tiết 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết 七 秩 TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 飽 BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 仍 Nghĩa: Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 眠 MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết (Nguyên nhật 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
- Bổng lộc. Hàn Dũ 韓 HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết 愈 : Vấn kỳ lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 祿 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 秩 TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tránh thần luận 爭 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết ) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp theo cấp hạ đại phu.
- Thường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
無秩序 | むちつじょ | sự vô trật tự; vô trật tự |
秩序 | ちつじょ | trật tự |
Ví dụ âm Kunyomi
秩 序 | ちつじょ | TRẬT TỰ | Trật tự |
無 秩 序 | むちつじょ | VÔ TRẬT TỰ | Sự vô trật tự |
法 秩 序 | ほうちつじょ | PHÁP TRẬT TỰ | Thứ tự hợp pháp |
無 秩 序な | むちつじょな | VÔ TRẬT TỰ | Bừa bộn |
無 秩 序の | むちつじょの | VÔ TRẬT TỰ | Bát nháo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|