Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 秩

Hán Việt
TRẬT
Nghĩa

Trật tự, thứ tự


Âm On
チツ
Nanori
ちち ちっ

Đồng âm
TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết TRẤT Nghĩa: Lấp, tắc nghẽn, trở ngại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết
秩
  • Hắn trồng lúa 禾 bị thất 失 bát nên làm mất trật 秩 tự.
  • Mất đi hoà khí sẽ không giữ được trật tự
  • Cây LÚA bị THẤT mùa. thương lái ép giá nông dân. nông dân không giữ được TRẬT tự đã cãi lại...
  • Hoà và Thất trật tự !
  • Dưới mái nhà phải có tôn ti trật tự
  • Mùa lúa thất bát , mọi người TRẬT tự sếp hàng nhận viện trợ
  1. Trật tự, thứ tự. Như trật tự TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết thứ hạng trên dưới trước sau.
  2. Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. Như thăng trật THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết lên bực trên.
  3. Cung kính.
  4. Mười năm gọi là một trật. Bảy mươi tuổi gọi là thất trật TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết , tám mươi tuổi gọi là bát trật BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết , v.v. Bạch Cư Dị BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên Nghĩa: Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết (Nguyên nhật NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
  5. Bổng lộc. Hàn Dũ HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết : Vấn kỳ lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 祿 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Tránh thần luận THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết ) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp theo cấp hạ đại phu.
  6. Thường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
むちつじょ sự vô trật tự; vô trật tự
ちつじょ trật tự
Ví dụ âm Kunyomi

ちつじょ TRẬT TỰTrật tự
むちつじょ VÔ TRẬT TỰSự vô trật tự
ほうちつじょ PHÁP TRẬT TỰThứ tự hợp pháp
序な むちつじょな VÔ TRẬT TỰBừa bộn
序の むちつじょの VÔ TRẬT TỰBát nháo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa