Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 肘

Hán Việt
TRỬU
Nghĩa

Khuỷu tay


Âm On
チュウ
Âm Kun
ひじ

Đồng âm
TRỪU Nghĩa: Rút ra, rút lại Xem chi tiết TRỪU Nghĩa: Sợi thô, đồ dệt thô Xem chi tiết TRỮU Nghĩa: Rượu ngon, rượu nặng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
肘
  • Chỗ thịt thốn nhất là khuỷu tay
  • Chỗ thốn nhất của chị nguyệt là trửu tay
  • Nguyệt rất Thốn khi ăn cùi chỏ..
  • 3 cái khăn che cân
  • Phần THỊT bị THỐN (khi kéo dài 1 tấc) => là KHUỶU TAY
  1. Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu TRỬU Nghĩa: Khuỷu tay Xem chi tiết bó cánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひじ cùi chỏ
掛 ひじかけ nơi cất vũ khí
せいちゅうsự ngăn giữ
Ví dụ âm Kunyomi

ひじき TRỬU MỘCVật liệu ngang hình Shiraku tạo thành một hình tượng trưng trong việc xây dựng đền thờ
ひじかけ TRỬU QUẢINơi cất vũ khí
掛け ひじかけ TRỬU QUẢITay vịn ghế
ひじてつ TRỬU THIẾTTừ chối dứt khoát
かたひじ KIÊN TRỬUKhuỷu vai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せいちゅう TRỬUSự kiềm chế
関節 ちゅうかんせつ TRỬU QUAN TIẾTKhuỷu tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa