- Chỗ thịt thốn nhất là khuỷu tay
- Chỗ thốn nhất của chị nguyệt là trửu tay
- Nguyệt rất Thốn khi ăn cùi chỏ..
- 3 cái khăn che cân
- Phần THỊT bị THỐN (khi kéo dài 1 tấc) => là KHUỶU TAY
- Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu 掣 肘 TRỬU Nghĩa: Khuỷu tay Xem chi tiết bó cánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
肘 ひじ cùi chỏ | ||
肘掛 ひじかけ nơi cất vũ khí | ||
掣肘 せいちゅうsự ngăn giữ |
Ví dụ âm Kunyomi
肘 木 | ひじき | TRỬU MỘC | Vật liệu ngang hình Shiraku tạo thành một hình tượng trưng trong việc xây dựng đền thờ |
肘 掛 | ひじかけ | TRỬU QUẢI | Nơi cất vũ khí |
肘 掛け | ひじかけ | TRỬU QUẢI | Tay vịn ghế |
肘 鉄 | ひじてつ | TRỬU THIẾT | Từ chối dứt khoát |
肩 肘 | かたひじ | KIÊN TRỬU | Khuỷu vai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
掣 肘 | せいちゅう | TRỬU | Sự kiềm chế |
肘 関節 | ちゅうかんせつ | TRỬU QUAN TIẾT | Khuỷu tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|