Kanji 噌
Nghĩa
Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt.
Đồng âm
増
TĂNG
Nghĩa: Tăng thêm, càng ...
Xem chi tiết
蔵
TÀNG
Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ
Xem chi tiết
層
TẰNG
Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội)
Xem chi tiết
葬
TÁNG
Nghĩa: Chôn cất, mai táng
Xem chi tiết
贈
TẶNG
Nghĩa: Cho, tặng
Xem chi tiết
臓
TẠNG
Nghĩa: Nội tạng
Xem chi tiết
喪
TANG, TÁNG
Nghĩa: Lễ tang
Xem chi tiết
桑
TANG
Nghĩa: Cây dâu tằm
Xem chi tiết
僧
TĂNG
Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật
Xem chi tiết
憎
TĂNG
Nghĩa: Ghét, không thích
Xem chi tiết
曽
TẰNG
Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ
Xem chi tiết
- Thi thể được xếp tầng lớp lên 8 cái ruộng ngày chủ nhật
- MỒM của đứa CHÁU CHẮT ỒN ÀO thật sự
- Cơ sở hạ Tằng càng thấp thì số người Chết càng Tăng
Ví dụ âm Kunyomi
味
噌
| みそ | VỊ TẰNG | Điểm chính |
酢味
噌
| すみそ | TẠC VỊ TẰNG | Miso trộn giấm |
味
噌
っ歯 | みそっぱ | VỊ TẰNG XỈ | Răng sâu (của trẻ con) |
味
噌
擂り | みそすり | VỊ TẰNG LÔI | Sự tâng bốc |
味
噌
汁 | みそしる | VỊ TẰNG TRẤP | Súp tương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|