Created with Raphaël 2.1.2123456791081211141315
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 噌

Hán Việt
TẰNG
Nghĩa

Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt.


Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
かまびす.しい

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết
噌
  • Thi thể được xếp tầng lớp lên 8 cái ruộng ngày chủ nhật
  • MỒM của đứa CHÁU CHẮT ỒN ÀO thật sự
  • Cơ sở hạ Tằng càng thấp thì số người Chết càng Tăng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

みそ VỊ TẰNGĐiểm chính
酢味 すみそ TẠC VỊ TẰNGMiso trộn giấm
っ歯 みそっぱ VỊ TẰNG XỈRăng sâu (của trẻ con)
擂り みそすり VỊ TẰNG LÔISự tâng bốc
みそしる VỊ TẰNG TRẤPSúp tương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa