Created with Raphaël 2.1.2125438679101113121416151817
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 襟

Hán Việt
KHÂM
Nghĩa

Vạt áo, cổ áo


Âm On
キン
Âm Kun
えり

Đồng âm
KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết KHÂM Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết KHẢM Nghĩa: Há miệng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết
襟
  • Chỗ chỉ để thắt ネ (cavat) là cổ áo còn lại cấm
  • Ngày xưa y phục của KHÂM sai bị cấm may cổ
  • Y phục (nhất là 着物) thì • Cấm (禁)hở cổ áo 襟・えり • Tự do(由)hở tay áo 袖・そで
  • Cấm chỉ mặc y phục hở cổ, có gì đáng Khâm phục đâu?
  • KHÂM phục những ai bị cấm thắt cavat
  1. Vạt áo, cổ áo. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
  2. Anh em rể gọi là liên khâm LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết .
  3. Ôm ấp, ôm một mối tình hay chi gì ở trong lòng gọi là khâm. Như khâm bão KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết điều ôm ấp trong lòng, cũng như nói hoài bão BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết . Cũng viết là khâm hoài KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết .
  4. Phía nam nhà ở.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうきん lòng dạ; tâm hồn; trái tim; lòng mình
えりもと cổ (phần trước cổ)
巻き えりまき khăn quàng cổ
えりあし chân cổ áo; tóc gáy
えりくび gáy
Ví dụ âm Kunyomi

ともえり CỘNG KHÂMCổ áo cùng loại vải với áo
はんえり BÁN KHÂMCổ áo chất lượng cho một dưới áo kimônô
折り おりえり CHIẾT KHÂMVe áo
掛け かけえり QUẢI KHÂMCổ áo bảo vệ trên áo kimônô hoặc là quần áo
立ち たちえり LẬP KHÂMĐứng - lên trên là cổ áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんど KHÂM ĐỘTính hào hiệp
かいきん KHAI KHÂMCổ mở lớn (áo sơ mi)
きょうきん HUNG KHÂMLòng dạ
シャツ かいきんシャツ Áo cổ mở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa