- Chỗ chỉ để thắt ネ (cavat) là cổ áo còn lại cấm
- Ngày xưa y phục của KHÂM sai bị cấm may cổ
- Y phục (nhất là 着物) thì • Cấm (禁)hở cổ áo 襟・えり • Tự do(由)hở tay áo 袖・そで
- Cấm chỉ mặc y phục hở cổ, có gì đáng Khâm phục đâu?
- KHÂM phục những ai bị cấm thắt cavat
- Vạt áo, cổ áo. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 亦 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết 淚 沾 襟 KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 何 校 GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết 尉 ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
- Anh em rể gọi là liên khâm 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết 襟 KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết .
- Ôm ấp, ôm một mối tình hay chi gì ở trong lòng gọi là khâm. Như khâm bão 襟 KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết điều ôm ấp trong lòng, cũng như nói hoài bão 懷 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết . Cũng viết là khâm hoài 襟 KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết 懷 .
- Phía nam nhà ở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
胸襟 | きょうきん | lòng dạ; tâm hồn; trái tim; lòng mình |
襟元 | えりもと | cổ (phần trước cổ) |
襟巻き | えりまき | khăn quàng cổ |
襟足 | えりあし | chân cổ áo; tóc gáy |
襟首 | えりくび | gáy |
Ví dụ âm Kunyomi
共 襟 | ともえり | CỘNG KHÂM | Cổ áo cùng loại vải với áo |
半 襟 | はんえり | BÁN KHÂM | Cổ áo chất lượng cho một dưới áo kimônô |
折り 襟 | おりえり | CHIẾT KHÂM | Ve áo |
掛け 襟 | かけえり | QUẢI KHÂM | Cổ áo bảo vệ trên áo kimônô hoặc là quần áo |
立ち 襟 | たちえり | LẬP KHÂM | Đứng - lên trên là cổ áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
襟 度 | きんど | KHÂM ĐỘ | Tính hào hiệp |
開 襟 | かいきん | KHAI KHÂM | Cổ mở lớn (áo sơ mi) |
胸 襟 | きょうきん | HUNG KHÂM | Lòng dạ |
開 襟 シャツ | かいきんシャツ | Áo cổ mở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|