- Cây cỏ và lúa do coi gái tên nuy trồng đã héo khô
- Bà THẢO đã ỦY quyền việc trồng LÚA cho đứa CON GÁI tên NUY . do không có khinh nghiệm đã làm cây lúa HÉO KHÔ ...
- (trời nóng) cô gái uỷ viên nhìn thấy cây cỏ héo khô nên cũng phải Nuy cho mát
- Hoa, Lúa hay đàn bà khi đã nuy (nude) thì chỉ có héo!
- Đem hoa uỷ thác cho phụ nữ tên hoà héo tàn là điều tất nhiên
- Uỷ viên nhặt cỏ HÉO
- Héo, cây cỏ héo.
- Ốm chết. Như triết nhân kỳ nuy hồ 哲 TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết 人 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 萎 NUY Nghĩa: Héo, cây cỏ héo, ôm chết. Xem chi tiết 乎 ( Lễ ký 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) người hiền triết ốm chết mất ư.
- Nuy nhuy 萎 NUY Nghĩa: Héo, cây cỏ héo, ôm chết. Xem chi tiết 蕤 hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy 葳 蕤 , dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
萎むしぼむ | chắc chắn; ổn định | |
萎えるなえる | làm héo | |
萎れたしおれた | bèo nhèo | |
萎びるしなびる | làm héo | |
萎れるしおれる | héo | |
萎縮いしゅく | héo | |
陰萎いんい | sự bất lực | |
萎靡いび | sự sụt | |
打ち萎れるうちしおれる | dáng gục xuống | |
萎縮症いしゅくしょう | sự teo | |
萎黄病 | bệnh úa vàng |
Ví dụ âm Kunyomi
萎 れる | しおれる | NUY | Héo |
打ち 萎 れる | うちしおれる | Ủ rũ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
萎 む | しぼむ | NUY | Chắc chắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
萎 びる | しなびる | NUY | Để tàn héo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
萎 える | なえる | NUY | (sức lực) trở nên yếu (cây cỏ) héo (quần áo) bị giãn ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
萎 える | なえる | NUY | (sức lực) trở nên yếu (cây cỏ) héo (quần áo) bị giãn ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
萎 靡 | いび | NUY MĨ | Sự suy sụp |
陰 萎 | いんい | ÂM NUY | Sự bất lực |
萎 縮 | いしゅく | NUY SÚC | Làm héo |
萎 縮腎 | いしゅくじん | NUY SÚC THẬN | Chứng teo thận |
萎 縮病 | いしゅくびょう | NUY SÚC BỆNH | Bệnh teo cơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|