- Che 冖 cái bàn hay ngồi nói chuyện phiếm 冗.
- Quan ngồi ghế ở nhà gây nhũng nhiễu người dân
- Quan đội KHĂN ngồi GHẾ gây NHŨNG nhiễu cho người dân
- TRÙM mền lên GHẾ --» vì nó DƯ THỪA
- Che đậy ghế thừa ra do tham Nhũng
- Kỉ NHŨNG nhiễu mua Khăn đòi tiền THỪA
- Cũng như chữ nhũng 宂 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冗員 | じょういん | nhân viên dư thừa |
冗漫 | じょうまん | nhàm chán |
冗言 | じょうげん | thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư |
冗談 | じょうだん | bông đùa; bông lơn; câu nói đùa; chuyện đùa |
冗長 | じょうちょう | dư thừa; dài dòng; rườm rà |
Ví dụ âm Kunyomi
冗 句 | じょうく | NHŨNG CÚ | Mệnh đề thừa |
冗 語 | じょうご | NHŨNG NGỮ | Sự thừa |
冗 費 | じょうひ | NHŨNG PHÍ | Chi phí không cần thiết |
冗 員 | じょういん | NHŨNG VIÊN | Nhân viên dư thừa |
冗 官 | じょうかん | NHŨNG QUAN | Viên chức dư thừa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|