Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 冗

Hán Việt
NHŨNG
Nghĩa

Vô tích sự, phiền nhiễu, chuyện phiếm


Âm On
ジョウ

Đồng âm
NHUNG, NHŨNG Nghĩa: Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết
冗
  • Che 冖 cái bàn hay ngồi nói chuyện phiếm 冗.
  • Quan ngồi ghế ở nhà gây nhũng nhiễu người dân
  • Quan đội KHĂN ngồi GHẾ gây NHŨNG nhiễu cho người dân
  • TRÙM mền lên GHẾ --» vì nó DƯ THỪA
  • Che đậy ghế thừa ra do tham Nhũng
  • Kỉ NHŨNG nhiễu mua Khăn đòi tiền THỪA
  1. Cũng như chữ nhũng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょういん nhân viên dư thừa
じょうまん nhàm chán
じょうげん thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư
じょうだん bông đùa; bông lơn; câu nói đùa; chuyện đùa
じょうちょう dư thừa; dài dòng; rườm rà
Ví dụ âm Kunyomi

じょうく NHŨNG CÚMệnh đề thừa
じょうご NHŨNG NGỮSự thừa
じょうひ NHŨNG PHÍChi phí không cần thiết
じょういん NHŨNG VIÊNNhân viên dư thừa
じょうかん NHŨNG QUANViên chức dư thừa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa