- Binh sĩ ở thành Thị không thiếu Điều Khoảng gì
- Kẻ sĩ ra chỉ thị không được thiếu các điều khoản
- Ánh trăng lên cao lọt qua khe hở trên mái nhà, chiếu vào căn phòng tối, nơi có 2 người đang vừa quỳ vừa chơi oản tù tì, ai thua thì sẽ...
- Chỉ thị của vị tráng Sĩ bị thiếu (khuyết) mất 1 điều khoản.
- Chỉ THỊ THIẾU hụt binh SĨ viết thành điều KHOẢN
- Thành thực. Như khổn khoản 悃 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực.
- Xin quy phục gọi là nạp khoản 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết .
- Gõ. Như khoản môn 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết gõ cửa.
- Lưu, thết đãi. Như khoản khách 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết .
- Từng điều, từng mục. Như liệt khoản 列 LIỆT Nghĩa: Hàng lối, thứ hạng Xem chi tiết 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết chia rành ra từng khoản.
- Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản.
- Nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả. Người viết chữ hoặc vẽ tranh đề tên họ năm tháng ở trên bức trướng hoặc bức tranh gọi là lạc khoản 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết .
- Chậm trễ, hoãn lại. Như khoản bộ 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết 步 Nghĩa: Xem chi tiết đi từ từ. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi 穿 Nghĩa: Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 蛺 蝶 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 點 水 蜻 Nghĩa: Xem chi tiết 蜓 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết (Khúc giang 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết ) Ta thấy nhiều con bươm bướm châm hoa xuất hiện, Những con chuồn chuồn rỡn nước phấp phới bay.
- Không, hão.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
借款 | しゃっかん | khoản vay |
定款 | ていかん | điều lệ |
約款 | やっかん | điều khoản |
落款 | らっかん | sự ký và đóng dấu; chữ ký |
Ví dụ âm Kunyomi
定 款 | ていかん | ĐỊNH KHOẢN | Điều lệ |
款 待 | かんたい | KHOẢN ĐÃI | Lòng mến khách |
約 款 | やっかん | ƯỚC KHOẢN | Điều khoản |
落 款 | らっかん | LẠC KHOẢN | Sự ký và đóng dấu |
借 款 | しゃっかん | TÁ KHOẢN | Khoản vay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|