Created with Raphaël 2.1.2123458769101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 款

Hán Việt
KHOẢN
Nghĩa

Đề mục, thành thực


Âm On
カン
Nanori
まさ

Đồng âm
KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết KHOAN Nghĩa: Ôn hòa, nhân từ, khoan dung Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết
款
  • Binh sĩ ở thành Thị không thiếu Điều Khoảng gì
  • Kẻ sĩ ra chỉ thị không được thiếu các điều khoản
  • Ánh trăng lên cao lọt qua khe hở trên mái nhà, chiếu vào căn phòng tối, nơi có 2 người đang vừa quỳ vừa chơi oản tù tì, ai thua thì sẽ...
  • Chỉ thị của vị tráng Sĩ bị thiếu (khuyết) mất 1 điều khoản.
  • Chỉ THỊ THIẾU hụt binh SĨ viết thành điều KHOẢN
  1. Thành thực. Như khổn khoản KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực.
  2. Xin quy phục gọi là nạp khoản NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết .
  3. Gõ. Như khoản môn KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết gõ cửa.
  4. Lưu, thết đãi. Như khoản khách KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết .
  5. Từng điều, từng mục. Như liệt khoản LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết chia rành ra từng khoản.
  6. Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản.
  7. Nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả. Người viết chữ hoặc vẽ tranh đề tên họ năm tháng ở trên bức trướng hoặc bức tranh gọi là lạc khoản LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết .
  8. Chậm trễ, hoãn lại. Như khoản bộ KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết đi từ từ. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi 穿 Nghĩa: Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết (Khúc giang KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết ) Ta thấy nhiều con bươm bướm châm hoa xuất hiện, Những con chuồn chuồn rỡn nước phấp phới bay.
  9. Không, hão.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゃっかん khoản vay
ていかん điều lệ
やっかん điều khoản
らっかん sự ký và đóng dấu; chữ ký
Ví dụ âm Kunyomi

ていかん ĐỊNH KHOẢNĐiều lệ
かんたい KHOẢN ĐÃILòng mến khách
やっかん ƯỚC KHOẢNĐiều khoản
らっかん LẠC KHOẢNSự ký và đóng dấu
しゃっかん TÁ KHOẢNKhoản vay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa