- Nghi ngờ thêm băng là ngưng đọng
- NGHI (疑) ngờ do trời lạnh mà hơi nước bị NGƯNG (凝) tụ thành BĂNG (冫)
- Nghi ngờ có nước đóng băng
- Cố định mũi tên và cái chĩa giống như nước bị cố định lại khi đóng băng
- Ngưng lại việc Nghi ngờ Đóng băng là Băng sẽ tan.
- Đọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凝り性 | こりしょう | tập trung vào việc; chuyên tâm làm việc; tính tập trung vào việc; tính chuyên tâm làm việc |
凝る | こる | đông lại; đông cứng lại; đặc lại; đông lạnh; cứng đờ; tê; ê ẩm; tập trung vào việc; nhiệt tình làm việc gì đó |
凝固 | ぎょうこ | sự đông; đông (máu...); sự ngưng kết; sự ngưng đọng; sự đông lại; sự rắn lại; sự đặc lại; sự ngưng tụ |
凝結 | ぎょうけつ | sự ngưng kết; sự ngưng đọng; đông kết; ngưng kết; ngưng tụ |
凝血 | ぎょうけつ | máu đông |
Ví dụ âm Kunyomi
凝 る | こる | NGƯNG | Đông lại |
肩が 凝 る | かたがこる | KIÊN NGƯNG | Cứng đờ gánh vác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凝 らす | こらす | NGƯNG | Tới sự đông giá |
工夫を 凝 らす | くふうをこらす | Dày công tìm tòi | |
瞳を 凝 らす | ひとみをこらす | Căng mắt nhìn | |
趣向を 凝 らす | しゅこうをこらす | Tới tinh tế một kế hoạch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
凝 固 | ぎょうこ | NGƯNG CỐ | Sự đông |
凝 脂 | ぎょうし | NGƯNG CHI | Dầu đông đặc lại |
凝 視 | ぎょうし | NGƯNG THỊ | Nhìn chăm chú |
凝 議 | ぎょうぎ | NGƯNG NGHỊ | Cân nhắc |
凝 塊 | ぎょうかい | NGƯNG KHỐI | Đóng cục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|