Created with Raphaël 2.1.213265478119101213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 凝

Hán Việt
NGƯNG
Nghĩa

Đọng lại


Âm On
ギョウ
Âm Kun
こ.る こ.らす こご.らす こご.らせる こご.る

Đồng âm
NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
凝
  • Nghi ngờ thêm băng là ngưng đọng
  • NGHI (疑) ngờ do trời lạnh mà hơi nước bị NGƯNG (凝) tụ thành BĂNG (冫)
  • Nghi ngờ có nước đóng băng
  • Cố định mũi tên và cái chĩa giống như nước bị cố định lại khi đóng băng
  • Ngưng lại việc Nghi ngờ Đóng băng là Băng sẽ tan.
  1. Đọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り性 こりしょう tập trung vào việc; chuyên tâm làm việc; tính tập trung vào việc; tính chuyên tâm làm việc
こる đông lại; đông cứng lại; đặc lại; đông lạnh; cứng đờ; tê; ê ẩm; tập trung vào việc; nhiệt tình làm việc gì đó
ぎょうこ sự đông; đông (máu...); sự ngưng kết; sự ngưng đọng; sự đông lại; sự rắn lại; sự đặc lại; sự ngưng tụ
ぎょうけつ sự ngưng kết; sự ngưng đọng; đông kết; ngưng kết; ngưng tụ
ぎょうけつ máu đông
Ví dụ âm Kunyomi

こる NGƯNGĐông lại
肩が かたがこる KIÊN NGƯNGCứng đờ gánh vác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす こらす NGƯNGTới sự đông giá
工夫を らす くふうをこらす Dày công tìm tòi
瞳を らす ひとみをこらす Căng mắt nhìn
趣向を らす しゅこうをこらす Tới tinh tế một kế hoạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぎょうこ NGƯNG CỐSự đông
ぎょうし NGƯNG CHIDầu đông đặc lại
ぎょうし NGƯNG THỊNhìn chăm chú
ぎょうぎ NGƯNG NGHỊCân nhắc
ぎょうかい NGƯNG KHỐIĐóng cục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa