- Con gái chỉ cần 3 ngón tay thôi là THOẢ HIỆP rồi
- Cô gái Thấy “thoả “mãn vì có bộ móng tay đẹp
- Trả tiền cho phụ nữ mà thoả hiệp
- Phụ nữ lúc thoả mãn sẽ cào cấu bộ chảo
- Có bộ MÓNG tay 爪 đẹp nên CÔ GÁI 女 cảm thấy THỎA mãn 妥
- Phụ nữ để móng tay dài là điều Thoả đáng.
- Yên. Như thỏa thiếp 妥 THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết 帖 Nghĩa: Xem chi tiết (cũng viết là 妥 THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết 貼 ) đặt yên vừa đúng, thỏa đáng 妥 THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết 當 vừa khéo vừa đúng, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
妥協 | だきょう | sự thỏa hiệp |
妥協案 | だきょうあん | bản thỏa hiệp |
妥当 | だとう | hợp lý; đúng đắn; thích đáng |
妥結 | だけつ | sự thỏa thuận; kết luận |
Ví dụ âm Kunyomi
妥 当 | だとう | THỎA ĐƯƠNG | Hợp lý |
妥 結 | だけつ | THỎA KẾT | Sự thỏa thuận |
妥 協 | だきょう | THỎA HIỆP | Sự thỏa hiệp |
妥 協する | だきょう | THỎA HIỆP | Thỏa hiệp |
妥 当性 | だとうせい | THỎA ĐƯƠNG TÍNH | Tính thích hợp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|