Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 妥

Hán Việt
THỎA
Nghĩa

Thoả đáng, yên ổn


Âm On
Nanori
やす

Đồng âm
THÓA Nghĩa: Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết
妥
  • Con gái chỉ cần 3 ngón tay thôi là THOẢ HIỆP rồi
  • Cô gái Thấy “thoả “mãn vì có bộ móng tay đẹp
  • Trả tiền cho phụ nữ mà thoả hiệp
  • Phụ nữ lúc thoả mãn sẽ cào cấu bộ chảo
  • Có bộ MÓNG tay 爪 đẹp nên CÔ GÁI 女 cảm thấy THỎA mãn 妥
  • Phụ nữ để móng tay dài là điều Thoả đáng.
  1. Yên. Như thỏa thiếp THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (cũng viết là THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết ) đặt yên vừa đúng, thỏa đáng THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết vừa khéo vừa đúng, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だきょう sự thỏa hiệp
協案 だきょうあん bản thỏa hiệp
だとう hợp lý; đúng đắn; thích đáng
だけつ sự thỏa thuận; kết luận
Ví dụ âm Kunyomi

だとう THỎA ĐƯƠNGHợp lý
だけつ THỎA KẾTSự thỏa thuận
だきょう THỎA HIỆPSự thỏa hiệp
協する だきょう THỎA HIỆPThỏa hiệp
当性 だとうせい THỎA ĐƯƠNG TÍNHTính thích hợp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa