Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 陥

Hán Việt
HÃM
Nghĩa

sụp đổ, Rơi vào, bị gài bẫy


Âm On
カン
Âm Kun
おちい.る おとしい.れる

Đồng âm
HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết MÂN Nghĩa: Bẫy, cạm bẫy Xem chi tiết
陥
  • Vào một ngày bờ sông bị vây hãm quanh các góc giác
  • Bãi Đất của ông N bị Vây HÃM 1 Ngày
  • Bị Hãm hiếp nơi góc tường suốt 1 ngày
  • Những điều quá khứ 旧 cứ vây hãm đẩy chúng ta rơi vào bế tắc
  • Dùng cái móc vây Hãm con Bồ 1 ngày
  • Yêu nhau 718 ngày mà vẫn bị Bồ cắm sừng thật là Hãm ~~~~
  1. Vây hãm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けっかん khuyết điểm; nhược điểm; thiếu sót; sai lầm
おちいる rơi vào
れる おとしいれる dụ dỗ; gài bẫy
かんぼつ rút đi (nước triều); sự lặn đi (mụn); sự sụp đổ (nhà)
かんらく sự bị thụt xuống; mất; tụt dốc; sự xuống dốc; sự sa sút; sự tụt dốc
Ví dụ âm Kunyomi

おちいる HÃMRơi vào
穴に あなにおちいる HUYỆT HÃMTới sự rơi trong một cái hầm
罪に つみにおちいる TỘI HÃMTới sự trượt vào trong tội lỗi
誤りに あやまりにおちいる Tới sự rơi vào trong lỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる おとしいれる HÃMDụ dỗ
人を れる ひとをおとしいれる Để đánh bẫy một người
城を れる しろをおとしいれる Để mang một lâu đài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しっかん THẤT HÃMDâng nộp
けっかん KHIẾM HÃMKhuyết điểm
かんぼつ HÃM MỘTRút đi (nước triều)
かんせい HÃMBẫy
かんらく HÃM LẠCSự bị thụt xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa