- Chặt CÂY để làm CỬA và LAN can ở phía ĐÔNG...
- Hoa MỘC LAN đang đứng trên LAN Can CỔNG thành phía ĐÔNG
- Trồng cây Lan ngoài cửa để thi thoảng ra ngoài LAN can ngắm MẶT Trời mọc
- Lan Can chính là cái CỔNG làm bằng GỖ đặt ở hướng NAM hứng gió trời (vì gió từ phía đông bao giờ cũng mát)
- Cùng nghĩa với chữ lan 闌 nghĩa là cái lan can. Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Cộng ỷ lan can khán thúy vi 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 倚 Nghĩa: Xem chi tiết 欄 LAN Nghĩa: Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột Xem chi tiết 杆 Nghĩa: Xem chi tiết 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết (Xuân cảnh 春 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết ) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
- Cái chuồng trâu dê.
- Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
家庭欄 | かていらん | chuyên mục về gia đình ở trong báo chí |
広告欄 | こうこくらん | mục quảng cáo; cột quảng cáo |
投稿欄 | とうこうらん | cột báo thư bạn đọc |
欄外 | らんがい | lề (vở, sách) |
欄干 | らんかん | bao lan; bao lơn; tay vịn; lan can (cầu thang) |
Ví dụ âm Kunyomi
テ 欄 | テらん | LAN | Những danh sách (sự lập danh sách) truyền hình |
ラ 欄 | ラらん | LAN | Truyền đi bằng rađiô những danh sách (sự lập danh sách) |
下 欄 | からん | HẠ LAN | Cột phía dưới |
不 欄 | ふらん | BẤT LAN | Không gian không có những cột |
欄 間 | らんま | LAN GIAN | (kiến trúc) đố cửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|