Created with Raphaël 2.1.21432658791011121314151617181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 欄

Hán Việt
LAN
Nghĩa

Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột


Âm On
ラン
Âm Kun
てすり

Đồng âm
LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết LAN Nghĩa: Cây hoa lan Xem chi tiết LÂN Nghĩa:  Con lân Xem chi tiết LIÊN, LÂN Nghĩa: Lanh lợi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết
欄
  • Chặt CÂY để làm CỬA và LAN can ở phía ĐÔNG...
  • Hoa MỘC LAN đang đứng trên LAN Can CỔNG thành phía ĐÔNG
  • Trồng cây Lan ngoài cửa để thi thoảng ra ngoài LAN can ngắm MẶT Trời mọc
  • Lan Can chính là cái CỔNG làm bằng GỖ đặt ở hướng NAM hứng gió trời (vì gió từ phía đông bao giờ cũng mát)
  1. Cùng nghĩa với chữ lan nghĩa là cái lan can. Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Cộng ỷ lan can khán thúy vi CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LAN Nghĩa: Tay vịn, lan can (ở cầu thang...), cột Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết (Xuân cảnh CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết ) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
  2. Cái chuồng trâu dê.
  3. Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
家庭 かていらん chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
広告 こうこくらん mục quảng cáo; cột quảng cáo
投稿 とうこうらん cột báo thư bạn đọc
らんがい lề (vở, sách)
らんかん bao lan; bao lơn; tay vịn; lan can (cầu thang)
Ví dụ âm Kunyomi

テらん LANNhững danh sách (sự lập danh sách) truyền hình
ラらん LANTruyền đi bằng rađiô những danh sách (sự lập danh sách)
からん HẠ LANCột phía dưới
ふらん BẤT LANKhông gian không có những cột
らんま LAN GIAN(kiến trúc) đố cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa