Created with Raphaël 2.1.2124365781011912131415161817192021222324
  • Số nét 24
  • Cấp độ N1

Kanji 鷹

Hán Việt
ƯNG
Nghĩa

Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác


Âm On
ヨウ オウ
Âm Kun
たか

Đồng âm
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鷹
  • Một ng ở dưới ngôi nhà thấy một con chim hóa ra đó là chim ưng
  • NGƯỜI 人 NGỒI DƯỚI NHÀ 广 THẤY CON CHIM 隹 GIỐNG CON ĐÀ ĐIỂU 鳥 NHƯNG THẬT RA NÓ LÀ CHIM ƯNG 鷹
  • Đi bắt chim Ưng ở trên núi về thuần thành chim nhà.
  • Trong nhà nghiễm nhiên chim ƯNG được người thuần thành chim nhà
  • Ngồi trong nhà ngắm chim ưng giang cánh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

よたか DẠ ƯNGChim diều hâu đêm
たかは ƯNG PHÁISăn bắt hoặc đảng phái hardline
はげたか NGỘT ƯNGChim kền kền
ほうたか PHÓNG ƯNGNghề nuôi chim ưng
禿 はげたか NGỐC ƯNGChim kền kền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa