- Ông trung úy an ủi người dân bằng cả trái tim.
- Thây ma hiển thị lên thì rất thốn nơi con tim
- Hộ thị thốn tâm - họ thì thầm vào trái tim để an ủi nhau
- Quan đại Úy an ủi bằng cả trái Tim
- Xác chết hiển thị cách an ủi con tim mình trông rất thốn
- Yên. Như hân úy 欣 慰 ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết yên vui, úy lạo 慰 ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết 勞 yên ủi. $ Ta quen đọc là ủy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
弔慰 | ちょうい | Lời chia buồn; sự đồng cảm |
弔慰金 | ちょういきん | tiền chia buồn |
慰む | なぐさむ | an ủi; động viên; giải trí; vui chơi |
慰め | なぐさめ | du hý |
慰める | なぐさめる | an ủi; động viên; làm cho ai đó vui vẻ |
Ví dụ âm Kunyomi
慰 める | なぐさめる | ÚY | An ủi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慰 む | なぐさむ | ÚY | An ủi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
慰 撫 | いぶ | ÚY PHỦ | Sự bình định |
自 慰 | じい | TỰ ÚY | Sự tự an ủi |
慰 労 | いろう | ÚY LAO | Việc thể hiện sự biết ơn của cấp trên đối với các nhân viên cấp dưới đã làm việc tận tụy |
慰 問 | いもん | ÚY VẤN | Sự an ủi |
慰 安 | いあん | ÚY AN | An ủi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|