Created with Raphaël 2.1.2123458769101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 慰

Hán Việt
ÚY, ỦY
Nghĩa

An ủi


Âm On
Âm Kun
なぐさ.める なぐさ.む

Đồng âm
ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết UY, OA, NỤY Nghĩa: Xa thăm thẳm Xem chi tiết ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết
慰
  • Ông trung úy an ủi người dân bằng cả trái tim.
  • Thây ma hiển thị lên thì rất thốn nơi con tim
  • Hộ thị thốn tâm - họ thì thầm vào trái tim để an ủi nhau
  • Quan đại Úy an ủi bằng cả trái Tim
  • Xác chết hiển thị cách an ủi con tim mình trông rất thốn
  1. Yên. Như hân úy ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết yên vui, úy lạo ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết yên ủi. $ Ta quen đọc là ủy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょうい Lời chia buồn; sự đồng cảm
ちょういきん tiền chia buồn
なぐさむ an ủi; động viên; giải trí; vui chơi
なぐさめ du hý
める なぐさめる an ủi; động viên; làm cho ai đó vui vẻ
Ví dụ âm Kunyomi

める なぐさめる ÚYAn ủi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なぐさむ ÚYAn ủi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いぶ ÚY PHỦSự bình định
じい TỰ ÚYSự tự an ủi
いろう ÚY LAOViệc thể hiện sự biết ơn của cấp trên đối với các nhân viên cấp dưới đã làm việc tận tụy
いもん ÚY VẤNSự an ủi
いあん ÚY ANAn ủi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa