Created with Raphaël 2.1.213246597810111213141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 麓

Hán Việt
LỘC
Nghĩa

Chân núi. Chức quan coi công viên.


Âm On
ロク
Âm Kun
ふもと

Đồng âm
CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Có mặt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết
麓
  • Rừng (2 cây) hươu ở thì thường là chân núi
  • Tuần lộc sống ở chân núi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

たけふもと NHẠC LỘCChân núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さんろく SAN LỘCĐặt chân lên hoặc đặt cơ sở (của) một núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa