- Bức tường có 2 lỗ nhỏ nhìn rõ ánh mặt trời
- Làm bức tường có 2 lỗ hổng nhỏ nên được khuyến khích
- Trong ụ đất có 2 lỗ nhỏ nhìn thấy được mặt trời
- 2 Tiểu thương người Nhật được khuyến KHÍCH ở KHE ĐẤT
- Bố đục 2 lỗ nhỏ nhìn ra Mặt trời khiêu Khích
- Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 nói toàn huyệt khích tương khuy 鑽 Nghĩa: Xem chi tiết 穴 HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết 隙 KHÍCH Nghĩa: Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán. Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 窺 Nghĩa: Xem chi tiết chọc lỗ tường cùng nhòm.
- Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết 隙 KHÍCH Nghĩa: Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán. Xem chi tiết .
- Oán. Như hiềm khích 嫌 HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết 隙 KHÍCH Nghĩa: Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán. Xem chi tiết có điều oán hận hiềm thù.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
隙 すきcơ hội; dịp; khe hở; kẽ hở; khe hở trong lập luận | ||
寸隙 すんげきbài thơ trào phúng | ||
手隙 てすきthời gian rỗi | ||
穴隙あなひまđường nứt | ||
空隙くうげきlỗ hổng隙間すきま khe hở; kẽ hở | ||
間隙かんげき lỗ hổng | ||
手間隙てまひまđiều lo lắng | ||
隙間風 すきまかぜcặn |
Ví dụ âm Kunyomi
手 隙 | てすき | THỦ KHÍCH | Thời gian rỗi |
隙 間 | すきま | KHÍCH GIAN | Khe hở |
隙 間風 | すきまかぜ | KHÍCH GIAN PHONG | Phác thảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
填 隙 | はまひま | KHÍCH | Bịt (trét) |
手間 隙 | てまひま | THỦ GIAN KHÍCH | Thời gian và công sức |
穴 隙 | あなひま | HUYỆT KHÍCH | Đường nứt |
隙 かさず | ひまかさず | KHÍCH | Không có một sự trì hoãn những chốc lát |
隙 いた枝 | ひまいたえだ | KHÍCH CHI | Làm mỏng những nhánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寸 隙 | すんげき | THỐN KHÍCH | Bài thơ trào phúng |
空 隙 | くうげき | KHÔNG KHÍCH | Lỗ hổng |
間 隙 | かんげき | GIAN KHÍCH | Chỗ trống |
間 隙 比 | かんげきひ | GIAN KHÍCH BỈ | Làm mất hiệu lực tỷ lệ、hệ số rỗng(cơ học đất) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|