Created with Raphaël 2.1.212365479810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 隙

Hán Việt
KHÍCH
Nghĩa

Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán.


Âm On
ゲキ キャク ケキ
Âm Kun
すき す.く す.かす ひま

Đồng nghĩa
HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết KHIẾM Nghĩa: Khiếm khuyết, thiếu vắng Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết
隙
  • Bức tường có 2 lỗ nhỏ nhìn rõ ánh mặt trời
  • Làm bức tường có 2 lỗ hổng nhỏ nên được khuyến khích
  • Trong ụ đất có 2 lỗ nhỏ nhìn thấy được mặt trời
  • 2 Tiểu thương người Nhật được khuyến KHÍCH ở KHE ĐẤT
  • Bố đục 2 lỗ nhỏ nhìn ra Mặt trời khiêu Khích
  1. Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói toàn huyệt khích tương khuy Nghĩa: Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết KHÍCH Nghĩa: Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán. Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết chọc lỗ tường cùng nhòm.
  2. Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết KHÍCH Nghĩa: Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán. Xem chi tiết .
  3. Oán. Như hiềm khích HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết KHÍCH Nghĩa: Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Lúc nhàn hạ. Oán. Xem chi tiết có điều oán hận hiềm thù.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すきcơ hội; dịp; khe hở; kẽ hở; khe hở trong lập luận
すんげきbài thơ trào phúng
てすきthời gian rỗi
あなひまđường nứt
くうげきlỗ hổng間すきま khe hở; kẽ hở
かんげき lỗ hổng
手間てまひまđiều lo lắng
間風 すきまかぜcặn
Ví dụ âm Kunyomi

てすき THỦ KHÍCHThời gian rỗi
すきま KHÍCH GIANKhe hở
間風 すきまかぜ KHÍCH GIAN PHONGPhác thảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はまひま KHÍCHBịt (trét)
手間 てまひま THỦ GIAN KHÍCHThời gian và công sức
あなひま HUYỆT KHÍCHĐường nứt
かさず ひまかさず KHÍCHKhông có một sự trì hoãn những chốc lát
いた枝 ひまいたえだ KHÍCH CHILàm mỏng những nhánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

すんげき THỐN KHÍCHBài thơ trào phúng
くうげき KHÔNG KHÍCHLỗ hổng
かんげき GIAN KHÍCHChỗ trống
かんげきひ GIAN KHÍCH BỈLàm mất hiệu lực tỷ lệ、hệ số rỗng(cơ học đất)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa