- Thắp nến xin tài LỘC yo như nước
- Ngày xưa có nước là lộc lắm rồi
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
余 禄 | よろく | DƯ LỘC | Lợi nhuận bổ sung |
加 禄 | かろく | GIA LỘC | Tăng thêm bổng lộc cho samurai |
小 禄 | おろく | TIỂU LỘC | Lương nhỏ |
微 禄 | びろく | VI LỘC | Lương nhỏ |
元 禄 | げんろく | NGUYÊN LỘC | Thời kỳ trong kỷ nguyên edo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|