Created with Raphaël 2.1.2124365789111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 禄

Hán Việt
LỘC
Nghĩa

Có mặt


Âm On
ロク
Âm Kun
さいわ.い ふち

Đồng âm
CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Chân núi. Chức quan coi công viên. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết BỔNG Nghĩa: Bổng lộc Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết
禄
  • Thắp nến xin tài LỘC yo như nước
  • Ngày xưa có nước là lộc lắm rồi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

よろく DƯ LỘCLợi nhuận bổ sung
かろく GIA LỘCTăng thêm bổng lộc cho samurai
おろく TIỂU LỘCLương nhỏ
びろく VI LỘCLương nhỏ
げんろく NGUYÊN LỘCThời kỳ trong kỷ nguyên edo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa