- Thời xưa gối làm bằng cây lúc ngủ buông tay chân duỗi chân co
- Chẩm chậm tiến sát cái cây đê làm gối ngủ 1 giấc
- Người để khúc cây ngang đầu thì làm gối 枕
- Người để nước ngập ngang đầu thì là chìm xuống nước 沈む
- Chân duỗi chân co gối lên khúc gỗ (厚顔より)
- Khi ngủ, UÔNG ( 尢) choàng KHĂN (冖), đầu kê GỐI (枕 / CHẨM, CHẤM) GỖ (木)
- Xương trong óc cá.
- Cái đòn sau xe.
- Cái gối. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 窗 推 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết 枕 CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết 到 ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết (Qui Côn Sơn chu trung tác 歸 崑 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 中 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
- Một âm là chấm. Gối đầu.
- Tới, đến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
枕 まくら cái gối | ||
仮枕 かりまくら giấc ngủ chợp | ||
枕元 まくらもと cạnh giường | ||
枕席 ちんせき giường | ||
手枕 てまくらsự gối đầu tay | ||
新枕 にいまくら Việc nam nữ | ||
枕木 まくらぎ người ngủ; người hay ngủ | ||
水枕 みずまくら bọc cao su đựng nước để gội đầu | ||
波枕 なみまくらngủ trong khi đi biển . |
Ví dụ âm Kunyomi
手 枕 | てまくら | THỦ CHẨM | Sự gối đầu tay |
枕 木 | まくらぎ | CHẨM MỘC | Tà vẹt (trên đường sắt) |
枕 絵 | まくらえ | CHẨM HỘI | Bức tranh gợi tình |
枕 辺 | まくらべ | CHẨM BIÊN | Cạnh giường |
仮 枕 | かりまくら | GIẢ CHẨM | Chợp mắt một ít |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
枕 席 | ちんせき | CHẨM TỊCH | Giường |
枕 頭 | ちんとう | CHẨM ĐẦU | Cạnh giường |
漱石 枕 流 | そうせきちんりゅう | SẤU THẠCH CHẨM LƯU | Không thừa nhận lỗi lầm của mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|