Created with Raphaël 2.1.212453678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 枕

Hán Việt
CHẨM, CHẤM
Nghĩa

Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến.


Âm On
チン シン
Âm Kun
まくら

Đồng âm
CHÂM Nghĩa: Cái kim, châm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NÃO Nghĩa: Bộ óc, não Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết
枕
  • Thời xưa gối làm bằng cây lúc ngủ buông tay chân duỗi chân co
  • Chẩm chậm tiến sát cái cây đê làm gối ngủ 1 giấc
  • Người để khúc cây ngang đầu thì làm gối 枕
  • Người để nước ngập ngang đầu thì là chìm xuống nước 沈む
  • Chân duỗi chân co gối lên khúc gỗ (厚顔より)
  • Khi ngủ, UÔNG ( 尢) choàng KHĂN (冖), đầu kê GỐI (枕 / CHẨM, CHẤM) GỖ (木)
  1. Xương trong óc cá.
  2. Cái đòn sau xe.
  3. Cái gối. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết (Qui Côn Sơn chu trung tác SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
  4. Một âm là chấm. Gối đầu.
  5. Tới, đến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まくら cái gối
かりまくら giấc ngủ chợp
元 まくらもと cạnh giường
席 ちんせき giường
てまくらsự gối đầu tay
にいまくら Việc nam nữ
木 まくらぎ người ngủ; người hay ngủ
みずまくら bọc cao su đựng nước để gội đầu
なみまくらngủ trong khi đi biển .
Ví dụ âm Kunyomi

てまくら THỦ CHẨMSự gối đầu tay
まくらぎ CHẨM MỘCTà vẹt (trên đường sắt)
まくらえ CHẨM HỘIBức tranh gợi tình
まくらべ CHẨM BIÊNCạnh giường
かりまくら GIẢ CHẨMChợp mắt một ít
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちんせき CHẨM TỊCHGiường
ちんとう CHẨM ĐẦUCạnh giường
漱石 そうせきちんりゅう SẤU THẠCH CHẨM LƯUKhông thừa nhận lỗi lầm của mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa