Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 倭

Hán Việt
UY, OA, NỤY
Nghĩa

Xa thăm thẳm


Âm On
Âm Kun
したが.う

Đồng âm
ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết OA Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Xem chi tiết OAI, OA Nghĩa: Méo lệch Xem chi tiết NUY Nghĩa: Héo, cây cỏ héo, ôm chết.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết
倭
  • Người đứng lên lo chuyện thóc lúa là phụ nữ ở nhật gọi là OA nhân
  • Oa (người nhật cổ) là lùn, thảo nào gọi là nhật lùn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

わじん UY NHÂN(từ cổ) người Nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa