Kanji 倭
Đồng âm
委
ỦY, UY
Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền
Xem chi tiết
威
UY
Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền
Xem chi tiết
慰
ÚY, ỦY
Nghĩa: An ủi
Xem chi tiết
尉
ÚY, UẤT
Nghĩa: Cấp úy
Xem chi tiết
畏
ÚY
Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục.
Xem chi tiết
渦
QUA, OA
Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy
Xem chi tiết
鍋
OA
Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong.
Xem chi tiết
歪
OAI, OA
Nghĩa: Méo lệch
Xem chi tiết
萎
NUY
Nghĩa: Héo, cây cỏ héo, ôm chết.
Xem chi tiết
- Người đứng lên lo chuyện thóc lúa là phụ nữ ở nhật gọi là OA nhân
- Oa (người nhật cổ) là lùn, thảo nào gọi là nhật lùn
Ví dụ âm Kunyomi
倭
人 | わじん | UY NHÂN | (từ cổ) người Nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|