Created with Raphaël 2.1.2124365710891112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 随

Hán Việt
TÙY
Nghĩa

Đi theo, thuận, trong khi, mặc dù, toàn bộ


Âm On
ズイ
Âm Kun
まにま.に したが.う

Đồng âm
TÚY Nghĩa: Say Xem chi tiết TỦY Nghĩa: Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Tao nhã, sành điệu, mốt, hợp thời trang, lịch thiệp, lịch sự, thanh nhã, sang trọng, bảnh bao Xem chi tiết TRUY, TUY Nghĩa: Dáng đi chậm chạp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết BẠN Nghĩa: Bạn Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết
随
  • Sau bức tường có tuỳ theo đường dẫn mà đi
  • Tuỳ tùng luôn hiện hữu bên tướng quân cầm theo chiếc cờ
  • 13 con đường và 10 ánh trăng là tùy tùng bên người
  • Sở hữu con đường nhưng bị hàng xóm tùy ý xây tường
  1. Tục dùng như chữ tùy .
  2. Giản thể của chữ 隨
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふずい Chứng liệt
ふずいい sự vô ý
ついずい sự đi theo
ずいいち đệ nhất
ずいぶん cực độ; cực kỳ; vô cùng; rất nhiều; quá -adv; sự cực độ; sự cực kỳ; sự vô cùng; rất nhiều
Ví dụ âm Kunyomi

付き つきしたがう PHÓ TÙYĐể đi theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふずい BẤT TÙYChứng liệt
きずい KHÍ TÙYNgoan cố
ふずい PHỤ TÙYBiến cố tới
ずいき TÙY HỈSự biết ơn sâu sắc
ずいい TÙY ÝSự tùy ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa