- Sau bức tường có tuỳ theo đường dẫn mà đi
- Tuỳ tùng luôn hiện hữu bên tướng quân cầm theo chiếc cờ
- 13 con đường và 10 ánh trăng là tùy tùng bên người
- Sở hữu con đường nhưng bị hàng xóm tùy ý xây tường
- Tục dùng như chữ tùy 隨 .
- Giản thể của chữ 隨
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不随 | ふずい | Chứng liệt |
不随意 | ふずいい | sự vô ý |
追随 | ついずい | sự đi theo |
随一 | ずいいち | đệ nhất |
随分 | ずいぶん | cực độ; cực kỳ; vô cùng; rất nhiều; quá -adv; sự cực độ; sự cực kỳ; sự vô cùng; rất nhiều |
Ví dụ âm Kunyomi
付き 随 う | つきしたがう | PHÓ TÙY | Để đi theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 随 | ふずい | BẤT TÙY | Chứng liệt |
気 随 | きずい | KHÍ TÙY | Ngoan cố |
附 随 | ふずい | PHỤ TÙY | Biến cố tới |
随 喜 | ずいき | TÙY HỈ | Sự biết ơn sâu sắc |
随 意 | ずいい | TÙY Ý | Sự tùy ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|