- Dưới mặt trời 日 có hàng tỉ 比 con côn trùng 昆虫.
- Nguyên NGÀY cả bầy SO BÌ nhau => thấy NHUNG NHÚC TRỘN LẪN vào nhau
- Côn trùng Hai con so Bì cả Ngày với nhau.
- Hai con CÔN trùng bị phơi dưới trời nắng (dưới mặt trời)
- CÔN trùng tăng lên mỗi NGÀY theo TỈ lệ
- Con nối. Như hậu côn 後 昆 CÔN Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết đàn sau.
- Anh. Như côn ngọc 昆 CÔN Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết anh em.
- Nhung nhúc. Như côn trùng 昆 CÔN Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết 虫 TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
後昆 | こうこん | con cháu; thế hệ sau; thế hệ mai sau |
昆布 | こぶ こんぶ | tảo bẹ |
昆布茶 | こぶちゃ こんぶちゃ | trà tảo bẹ |
昆虫 | こんちゅう | côn trùng |
昆虫学 | こんちゅうがく | côn trùng học |
Ví dụ âm Kunyomi
昆 布 | こんぶ | CÔN BỐ | Tảo bẹ |
後 昆 | こうこん | HẬU CÔN | Con cháu |
昆 布出し | こんぶだし | CÔN BỐ XUẤT | Kho xúp làm từ konbu |
昆 布茶 | こんぶちゃ | CÔN BỐ TRÀ | Chè tảo bẹ |
昆 虫 | こんちゅう | CÔN TRÙNG | Côn trùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|