Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 昆

Hán Việt
CÔN
Nghĩa

Sâu bọ


Âm On
コン

Đồng âm
HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TÀM Nghĩa: Con tằm Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết
昆
  • Dưới mặt trời 日 có hàng tỉ 比 con côn trùng 昆虫.
  • Nguyên NGÀY cả bầy SO BÌ nhau => thấy NHUNG NHÚC TRỘN LẪN vào nhau
  • Côn trùng Hai con so Bì cả Ngày với nhau.
  • Hai con CÔN trùng bị phơi dưới trời nắng (dưới mặt trời)
  • CÔN trùng tăng lên mỗi NGÀY theo TỈ lệ
  1. Con nối. Như hậu côn CÔN Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết đàn sau.
  2. Anh. Như côn ngọc CÔN Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết anh em.
  3. Nhung nhúc. Như côn trùng CÔN Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうこん con cháu; thế hệ sau; thế hệ mai sau
こぶ
こんぶ
tảo bẹ
布茶 こぶちゃ
こんぶちゃ
trà tảo bẹ
こんちゅう côn trùng
虫学 こんちゅうがく côn trùng học
Ví dụ âm Kunyomi

こんぶ CÔN BỐTảo bẹ
こうこん HẬU CÔNCon cháu
布出し こんぶだし CÔN BỐ XUẤTKho xúp làm từ konbu
布茶 こんぶちゃ CÔN BỐ TRÀChè tảo bẹ
こんちゅう CÔN TRÙNGCôn trùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa