- ĐẤT cát bay mù mịt (ム) như MŨI TÊN bắn => AI da đau quá.
- 4 mũi tên bắn ra bụi đất mù mịt
- Mũi tên bắn xuống đất bụi bay mù mịt khiến ai cũng sợ
- Cắm cái bộ KHƯ xuống đất lấy cung tên ngắm bắn thế nào cũng nhìn thấy BỤI bay ra
- Tay cầm khư khư 4 mũi tên thì ai dám hỏi thăm
- Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Như ai trần 埃 AI Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Xem chi tiết 塵 bụi bặm. Cũng nói trần ai 塵 埃 AI Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
綿 埃 | めんほこり | MIÊN AI | Làm cho mịn những đám nùi bông |
埃 を払う | ほこりをはらう | AI PHẤT | Phủi bụi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
塵 埃 | じんあい | TRẦN AI | Bụi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|