- Kết quả của việc thoát y là khỏa thân
- Hoa QUẢ đặt lên BÀN THỜ phải không được mặc gì giống như gà KHOẢ thân vậy
- Chị gái tôi ăn hoa quả trong lúc khoả thân
- Không mặc quần áo ăn trái cấm
- Khoả Thân thì thấy Thị nở có Quả ngực được của nó.
- Khoả thân 裸 khi đứng trước bàn lễ ネ mâm quả 果
- Trần truồng. Ta quen đọc khỏa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
裸一貫 | はだかいっかん | sự không có cái gì |
裸体 | らたい | khỏa thân; lõa thể |
裸体画 | らたいが | tranh khỏa thân |
裸婦 | らふ | phụ nữ khỏa thân |
裸虫 | はだかむし | Sâu bướm |
Ví dụ âm Kunyomi
丸 裸 | まるはだか | HOÀN LỎA | Sự trần truồng |
裸 線 | はだかせん | LỎA TUYẾN | Dây điện không có lớp vỏ cách điện |
裸 虫 | はだかむし | LỎA TRÙNG | Sâu bướm |
裸 馬 | はだかうま | LỎA MÃ | Ngựa không thắng yên cương |
裸 麦 | はだかむぎ | LỎA MẠCH | Lúa mạch đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
裸 婦 | らふ | LỎA PHỤ | Phụ nữ khỏa thân |
全 裸 | ぜんら | TOÀN LỎA | Không mặc gì cả |
半 裸 | はんら | BÁN LỎA | Trần truồng nửa người |
裸 体 | らたい | LỎA THỂ | Khỏa thân |
裸 像 | らぞう | LỎA TƯỢNG | Tượng khỏa thân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|