Created with Raphaël 2.1.212435679810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 裸

Hán Việt
LỎA, KHỎA
Nghĩa

Trần truồng, lộ ra


Âm On
Âm Kun
はだか

Đồng âm
KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết KHOA, KHỎA Nghĩa: Khoa trương, tự đắc, khoe khoang Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết
裸
  • Kết quả của việc thoát y là khỏa thân
  • Hoa QUẢ đặt lên BÀN THỜ phải không được mặc gì giống như gà KHOẢ thân vậy
  • Chị gái tôi ăn hoa quả trong lúc khoả thân
  • Không mặc quần áo ăn trái cấm
  • Khoả Thân thì thấy Thị nở có Quả ngực được của nó.
  • Khoả thân 裸 khi đứng trước bàn lễ ネ mâm quả 果
  1. Trần truồng. Ta quen đọc khỏa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一貫 はだかいっかん sự không có cái gì
らたい khỏa thân; lõa thể
体画 らたいが tranh khỏa thân
らふ phụ nữ khỏa thân
はだかむし Sâu bướm
Ví dụ âm Kunyomi

まるはだか HOÀN LỎASự trần truồng
はだかせん LỎA TUYẾNDây điện không có lớp vỏ cách điện
はだかむし LỎA TRÙNGSâu bướm
はだかうま LỎA MÃNgựa không thắng yên cương
はだかむぎ LỎA MẠCHLúa mạch đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

らふ LỎA PHỤPhụ nữ khỏa thân
ぜんら TOÀN LỎAKhông mặc gì cả
はんら BÁN LỎATrần truồng nửa người
らたい LỎA THỂKhỏa thân
らぞう LỎA TƯỢNGTượng khỏa thân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa