Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 凸

Hán Việt
ĐỘT
Nghĩa

Lồi, gập ghềnh, cau lại (trán, lông mày)


Âm On
トツ
Âm Kun
でこ

Đồng âm
ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết
Trái nghĩa
AO Nghĩa: Lõm Xem chi tiết
凸
  • Con cu Đột ngột Lồi lên
  • 凸凹 Lồi lõm
  • Hình chữ nhật nhưng lại Đột ngột có phần lồi ra.
  • Dưới cái hang to có cuộc xung ĐỘT
  • AO lõm hình chữ U
  1. Lồi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngạch đột diện ao ĐỘT Nghĩa: Lồi, gập ghềnh, cau lại (trán, lông mày) Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết AO Nghĩa: Lõm Xem chi tiết (Long Thành cầm giả ca LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Trán dô mặt gẫy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おでこ trán; trán dô
りょうとつ hai mặt lồi
でこぼこ lồi lõm
でこぼう thằng bé tinh quái; thằng bé tinh nghịch
とっぱん bản in nổi
Ví dụ âm Kunyomi

おでこ ĐỘTTrán
でこぼこ ĐỘT AOLồi lõm
でこぼう ĐỘT PHƯỜNGThằng bé tinh quái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごとつ NGỰ ĐỘTMày
とつえん ĐỘT VIÊNTính lồi
とつかく ĐỘT GIÁCLồi câu
とつめん ĐỘT DIỆNBề mặt lồi
おうとつ AO ĐỘTSự lồi lõm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa