- Con cu Đột ngột Lồi lên
- 凸凹 Lồi lõm
- Hình chữ nhật nhưng lại Đột ngột có phần lồi ra.
- Dưới cái hang to có cuộc xung ĐỘT
- AO lõm hình chữ U
- Lồi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Ngạch đột diện ao 額 凸 ĐỘT Nghĩa: Lồi, gập ghềnh, cau lại (trán, lông mày) Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 凹 AO Nghĩa: Lõm Xem chi tiết (Long Thành cầm giả ca 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 琴 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 歌 ) Trán dô mặt gẫy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お凸 | おでこ | trán; trán dô |
両凸 | りょうとつ | hai mặt lồi |
凸凹 | でこぼこ | lồi lõm |
凸坊 | でこぼう | thằng bé tinh quái; thằng bé tinh nghịch |
凸版 | とっぱん | bản in nổi |
Ví dụ âm Kunyomi
お 凸 | おでこ | ĐỘT | Trán |
凸 凹 | でこぼこ | ĐỘT AO | Lồi lõm |
凸 坊 | でこぼう | ĐỘT PHƯỜNG | Thằng bé tinh quái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
御 凸 | ごとつ | NGỰ ĐỘT | Mày |
凸 円 | とつえん | ĐỘT VIÊN | Tính lồi |
凸 角 | とつかく | ĐỘT GIÁC | Lồi câu |
凸 面 | とつめん | ĐỘT DIỆN | Bề mặt lồi |
凹 凸 | おうとつ | AO ĐỘT | Sự lồi lõm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|