Created with Raphaël 2.1.21234576981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 添

Hán Việt
THIÊM
Nghĩa

Thêm vào


Âm On
テン
Âm Kun
そ.える そ.う も.える も.う
Nanori
そえ ぞい

Đồng âm
DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết
添
  • Đổ thêm dầu vô lửa, đốt cháy cả bầu trời
  • Đổ thêm dầu vào lửa đốt cháy trời thủ thiêm
  • 2 Người vác Trúc(竹) Phi (非) ngang Qua (戈) giựt xổ số của Thiêm
  • Nước trời nhỏ từng hạt nhỏ vào đóng lửa đang cháy. nhưng kẻ xấu kia cố tình đổ xăng THIÊM vào đó...
  • Có nước rồi nhưng YÊU (夭) quá lại THIÊM 4 giọt
  1. Thêm, thêm lên. Như cẩm thượng thiêm hoa CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Trại đầu xuân độ Nghĩa: Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つきそい sự tham dự; sự có mặt; người đi kèm; người hộ tống
ちからぞえ sự trợ giúp; sự giúp đỡ
まきぞえ liên luỵ
のちぞい vợ kế
そう đi cùng; theo; kết hôn
Ví dụ âm Kunyomi

そう THIÊMĐi cùng
そうず THIÊM THỦYRót nước - filledbamboo đặt ống trong tiếng nhật làm vườn những tiếng lách cách nào chống lại một đá khi nào trở nên rỗng
付き つきそう PHÓ THIÊMĐể chú ý trên (về)
寄り よりそう KÍ THIÊMĐể trở nên gần
連れ つれそう LIÊN THIÊMĐể là người đàn ông và vợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える そえる THIÊMThêm vào
書き える かきそえる Viết thêm vào
える かきそえる THƯ THIÊMThêm
言い える いいそえる Nói thêm
手紙を える てがみをそえる Để gán một bức thư tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

てんぷ THIÊM PHÓSự gắn thêm
てんか THIÊM GIASự thêm vào
てんぷ THIÊM PHỤ(cái) đính kèm
てんさく THIÊM TƯỚCSự sửa chữa
てんけい THIÊM CẢNHNhững người hoặc những động vật thêm vào một bức tranh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa