- Đổ thêm dầu vô lửa, đốt cháy cả bầu trời
- Đổ thêm dầu vào lửa đốt cháy trời thủ thiêm
- 2 Người vác Trúc(竹) Phi (非) ngang Qua (戈) giựt xổ số của Thiêm
- Nước trời nhỏ từng hạt nhỏ vào đóng lửa đang cháy. nhưng kẻ xấu kia cố tình đổ xăng THIÊM vào đó...
- Có nước rồi nhưng YÊU (夭) quá lại THIÊM 4 giọt
- Thêm, thêm lên. Như cẩm thượng thiêm hoa 錦 CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 添 THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 綠 Nghĩa: Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 添 THIÊM Nghĩa: Thêm vào Xem chi tiết 來 水 拍 PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết (Trại đầu xuân độ 寨 Nghĩa: Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
付添い | つきそい | sự tham dự; sự có mặt; người đi kèm; người hộ tống |
力添え | ちからぞえ | sự trợ giúp; sự giúp đỡ |
巻添え | まきぞえ | liên luỵ |
後添い | のちぞい | vợ kế |
添う | そう | đi cùng; theo; kết hôn |
Ví dụ âm Kunyomi
添 う | そう | THIÊM | Đi cùng |
添 水 | そうず | THIÊM THỦY | Rót nước - filledbamboo đặt ống trong tiếng nhật làm vườn những tiếng lách cách nào chống lại một đá khi nào trở nên rỗng |
付き 添 う | つきそう | PHÓ THIÊM | Để chú ý trên (về) |
寄り 添 う | よりそう | KÍ THIÊM | Để trở nên gần |
連れ 添 う | つれそう | LIÊN THIÊM | Để là người đàn ông và vợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
添 える | そえる | THIÊM | Thêm vào |
書き 添 える | かきそえる | Viết thêm vào | |
書 添 える | かきそえる | THƯ THIÊM | Thêm |
言い 添 える | いいそえる | Nói thêm | |
手紙を 添 える | てがみをそえる | Để gán một bức thư tới | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
添 付 | てんぷ | THIÊM PHÓ | Sự gắn thêm |
添 加 | てんか | THIÊM GIA | Sự thêm vào |
添 附 | てんぷ | THIÊM PHỤ | (cái) đính kèm |
添 削 | てんさく | THIÊM TƯỚC | Sự sửa chữa |
添 景 | てんけい | THIÊM CẢNH | Những người hoặc những động vật thêm vào một bức tranh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|