- Chiêu mộ một lực lượng to lớn để dọn cỏ trong 1 ngày
- 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn 莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
- Ngôi mộ nằm ở vùng đất lớn phủ đầy cỏ tràn ngập ánh mặt trời
- Cây CỎ mà gặp phải Nắng TO giữa Ban NGÀY trên sa MẠC thì kiểu gì cũng TÀN
- Cây Cỏ không thể chịu nắng To cả Ngày trên sa Mạc
- Tuyệt không, chẳng ai không. Như mạc bất chấn cụ 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 震 CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết 懼 Nghĩa: Xem chi tiết chẳng ai là chẳng sợ run.
- Chớ, lời cấm chỉ. Như quân mạc vũ 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 舞 VŨ Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết anh chớ có múa. Lý Bạch : Nhân sinh đắc ý tu tận hoan, Mạc sử kim tôn không đối nguyệt 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 歡 , 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 樽 TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết 對 月 Người ta ở đời khi đắc ý, hãy tận vui hưởng, Chớ để chén vàng trống không trước vầng trăng.
- Quảng mạc 廣 Nghĩa: Xem chi tiết 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết bát ngát.
- Cùng nghĩa với chữ mạc 羃 .
- Yên định.
- Vót.
- To lớn.
- Cùng nghĩa với chữ mạc 瘼 .
- Một âm là mộ. Cũng như chữ mộ 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết .
- 10)Lại một âm là mạch. Kì diệp mạch mạch 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết lá nó rậm rạp.
- 1Một âm nữa là bá. Lặng. Quân phụ bá bá 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết vợ anh tính yên lặng.
- 1Họ Mạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
索 莫 | さくばく | TÁC MẠC | Tồi tàn |
莫 大 | ばくだい | MẠC ĐẠI | Sự to lớn |
莫 連 | ばくれん | MẠC LIÊN | Phụ nữ thế gian |
落 莫 | らくばく | LẠC MẠC | Hoang vắng |
莫 逆 | ばくぎゃく | MẠC NGHỊCH | Mối quan hệ chân thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|