- UẤT 鬱 vì người yêu đi lấy chồng Về vườn ôm CHAI 缶 nằm chổng mông Ở giữa hai CÂY 木 木 vi vu gió Phát hiện ngay ra cái VUNG 冖 đồng Lật lên ôi sao kinh ngạc quá Ở dưới có chum RƯỢU NẾP 鬯 sông Lại thêm RÂU TÓC 彡 ai để đó Kinh hồn bạt vía chạy cong mông
- Vào rừng 林 ném cái chai 缶 lung tung về nhà 冖 bị tên hung ác 凶 trên ngực 4 chấm cầm thìa 匕 bạo hành đầu tóc 彡 bù xù cảm thấy UẤT ức
- Đại uý thốn khi ra chỉ thị bắt ma
- Ko biết sợ cương THI 、ra những chỉ THỊ rất THỐN => đó là đại ÚY.
- Có một cái xác chết được đặt ở gần bàn thờ thần thổ địa ⽰. Ấy chính là xác chết của viên sĩ quan cấp uý.
- Quan úy, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là úy. Như đình úy 廷 ĐÌNH Nghĩa: Triều đình Xem chi tiết 尉 ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , huyện úy 縣 尉 ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
- Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. Như thái úy 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 尉 ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , đô úy 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết 尉 ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , hiệu úy 校 尉 ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , v.v.
- Một âm là uất. Uất trì 尉 ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết 遲 Nghĩa: Xem chi tiết họ Uất-trì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中尉 | ちゅうい | trung uý |
准尉 | じゅんい | chuẩn uý |
大尉 | たいい | đại tá hải quân; sỹ quan; người phụ trách một chiếc tàu hay máy bay quân sự |
尉官 | いかん | quân hàm; cấp bậc |
少尉 | しょうい | thiếu uý |
Ví dụ âm Kunyomi
大 尉 | たいい | ĐẠI ÚY | Đại tá hải quân |
尉 官 | いかん | ÚY QUAN | Quân hàm |
中 尉 | ちゅうい | TRUNG ÚY | Trung uý |
准 尉 | じゅんい | CHUẨN ÚY | Chuẩn uý |
少 尉 | しょうい | THIỂU ÚY | Thiếu uý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 尉 | いちじょう | NHẤT ÚY | Chỉ huy |
三 尉 | さんじょう | TAM ÚY | Ủng hộ thiếu úy |
空 尉 | そらじょう | KHÔNG ÚY | Người thay thế |
黒色 尉 | こくしょくじょう | HẮC SẮC ÚY | Joe đen cũ (già) (một mặt nạ noh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|