Created with Raphaël 2.1.21423568791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 尉

Hán Việt
ÚY, UẤT
Nghĩa

Cấp úy


Âm On
ジョウ

Đồng âm
ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết UY, OA, NỤY Nghĩa: Xa thăm thẳm Xem chi tiết ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết
尉
  • UẤT 鬱 vì người yêu đi lấy chồng Về vườn ôm CHAI 缶 nằm chổng mông Ở giữa hai CÂY 木 木 vi vu gió Phát hiện ngay ra cái VUNG 冖 đồng Lật lên ôi sao kinh ngạc quá Ở dưới có chum RƯỢU NẾP 鬯 sông Lại thêm RÂU TÓC 彡 ai để đó Kinh hồn bạt vía chạy cong mông
  • Vào rừng 林 ném cái chai 缶 lung tung về nhà 冖 bị tên hung ác 凶 trên ngực 4 chấm cầm thìa 匕 bạo hành đầu tóc 彡 bù xù cảm thấy UẤT ức
  • Đại uý thốn khi ra chỉ thị bắt ma
  • Ko biết sợ cương THI 、ra những chỉ THỊ rất THỐN => đó là đại ÚY.
  • Có một cái xác chết được đặt ở gần bàn thờ thần thổ địa ⽰. Ấy chính là xác chết của viên sĩ quan cấp uý.
  1. Quan úy, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là úy. Như đình úy ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , huyện úy ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
  2. Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. Như thái úy THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , đô úy ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , hiệu úy ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết , v.v.
  3. Một âm là uất. Uất trì ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết họ Uất-trì.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうい trung uý
じゅんい chuẩn uý
たいい đại tá hải quân; sỹ quan; người phụ trách một chiếc tàu hay máy bay quân sự
いかん quân hàm; cấp bậc
しょうい thiếu uý
Ví dụ âm Kunyomi

たいい ĐẠI ÚYĐại tá hải quân
いかん ÚY QUANQuân hàm
ちゅうい TRUNG ÚYTrung uý
じゅんい CHUẨN ÚYChuẩn uý
しょうい THIỂU ÚYThiếu uý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いちじょう NHẤT ÚYChỉ huy
さんじょう TAM ÚYỦng hộ thiếu úy
そらじょう KHÔNG ÚYNgười thay thế
黒色 こくしょくじょう HẮC SẮC ÚYJoe đen cũ (già) (một mặt nạ noh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa