Created with Raphaël 2.1.21234568710911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 曽

Hán Việt
TẰNG
Nghĩa

Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ


Âm On
ソウ ゾウ
Âm Kun
かつ かつて すなわち ソウ ゾウ

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
曽
  • Ngày nào cũng làm Ruộng mà Cỏ vẫn mọc lên Tằng Tằng.
  • Cháu chắt càng ngày càng Tăng lên Tằng tằng.
  • TẰNG là cháu chít của đường TĂNG
  • 2 đứa cháu Tằng tựu trên Ruộng cả Ngày
  • Tử thi xếp từng TẦNG dưới ruộng cả ngày
  • 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
  1. Một dạng của chữ tằng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
孫 (そうそん)chắt