- Ngày nào cũng làm Ruộng mà Cỏ vẫn mọc lên Tằng Tằng.
- Cháu chắt càng ngày càng Tăng lên Tằng tằng.
- TẰNG là cháu chít của đường TĂNG
- 2 đứa cháu Tằng tựu trên Ruộng cả Ngày
- Tử thi xếp từng TẦNG dưới ruộng cả ngày
- 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
- Một dạng của chữ tằng 曾 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
曽孫 (そうそん)chắt |