Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 砲

Hán Việt
PHÁO
Nghĩa

Pháo


Âm On
ホウ
Nanori
づつ

Đồng âm
PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
砲
  • Bao bọc viên đá lại để làm đạn pháo
  • Pháo bắn đá bọc thép
  • Đá cho vào bao bọc lại làm đạn PHÁO
  • Bọc (包) Đá (石) Làm PHÁO (砲)
  • Xếp đá bao quanh khẩu pháo
  1. Cũng như chữ pháo hay .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
びほう các loại vũ khí
たいほう đại bác
ちょうほう pháo bắn trong tang lễ
はっぽう sự nổ súng; sự phóng điện; sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)
ほうへい pháo; pháo binh
Ví dụ âm Kunyomi

びほう BỊ PHÁOCác loại vũ khí
ごほう NGỌ PHÁOSúng hiệu báo 12 giờ trưa
かほう HỎA PHÁOPháo
ほうざ PHÁO TỌANền tảng súng
ほうか PHÁO HỎAKhói lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa