Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 盾

Hán Việt
THUẪN
Nghĩa

Cái khiên, Mâu thuẫn


Âm On
ジュン
Âm Kun
たて

Đồng âm
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRANH, TRÁNH Nghĩa: Tranh chấp, tranh giành Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết
盾
  • Dưới SƯỜN NÚI có 10 CON MẮT mâu thuẫn nhau
  • Khi có mâu thuẫn đứng trong nhà dương 10 con mắt nhìn ra
  • Dùng cái khiên bảo vệ 10 con mắt
  • Thuẫn với Hán Nhìn nhau sinh Mâu thuẫn từ Mười năm trước.
  • Mười con mắt bị chặn trước gây mâu thuẫn
  • Dưới sườn núi có 10 con mắt nhìn nhau đầy mâu Thuẫn.
  1. Cái mộc để đỡ tên mác.
  2. Tên người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
後ろ うしろだて người ủng hộ; người cổ vũ từ hậu trường; người đỡ đầu
むじゅん mâu thuẫn; sự mâu thuẫn; sự trái ngược
Ví dụ âm Kunyomi

たてざ THUẪN TỌAScutum (chòm sao)
突く たてつく THUẪN ĐỘTChống đối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むじゅん MÂU THUẪNMâu thuẫn
する むじゅんする MÂU THUẪNMâu thuẫn
自己矛 じこむじゅん TỰ KỈ MÂU THUẪNSự tự mâu thuẫn
無矛 むむじゅんせい VÔ MÂU THUẪN TÍNHTính nhất quán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa