- Dưới SƯỜN NÚI có 10 CON MẮT mâu thuẫn nhau
- Khi có mâu thuẫn đứng trong nhà dương 10 con mắt nhìn ra
- Dùng cái khiên bảo vệ 10 con mắt
- Thuẫn với Hán Nhìn nhau sinh Mâu thuẫn từ Mười năm trước.
- Mười con mắt bị chặn trước gây mâu thuẫn
- Dưới sườn núi có 10 con mắt nhìn nhau đầy mâu Thuẫn.
- Cái mộc để đỡ tên mác.
- Tên người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
後ろ盾 | うしろだて | người ủng hộ; người cổ vũ từ hậu trường; người đỡ đầu |
矛盾 | むじゅん | mâu thuẫn; sự mâu thuẫn; sự trái ngược |
Ví dụ âm Kunyomi
盾 座 | たてざ | THUẪN TỌA | Scutum (chòm sao) |
盾 突く | たてつく | THUẪN ĐỘT | Chống đối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
矛 盾 | むじゅん | MÂU THUẪN | Mâu thuẫn |
矛 盾 する | むじゅんする | MÂU THUẪN | Mâu thuẫn |
自己矛 盾 | じこむじゅん | TỰ KỈ MÂU THUẪN | Sự tự mâu thuẫn |
無矛 盾 性 | むむじゅんせい | VÔ MÂU THUẪN TÍNH | Tính nhất quán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|