- 祖: Tổ tiên nề nếp 租: Hòa bình đặt thuế má 粗: Gạo thô 阻: Gò đất cản trở 組: Sợi dây nối tổ chức
- 1 con mắt bị cản trở bởi bức tường
- Một đống đất cao cản Trở tầm nhìn của Một con Mắt
- Trở thành Đống đất Cản trở nên cần anh Thả đến dọn.
- để mắt bên đồi thấy rất hiểm trở
- Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm 險 Nghĩa: Xem chi tiết , chỗ nước nguy hiểm gọi là trở 阻 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết .
- Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮 . Như vi chi khí trở 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 之 氣 阻 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
- Lại cản không cho làm cũng gọi là trở. Như trở ngại 阻 TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết 礙 Nghĩa: Xem chi tiết ngăn cản.
- Gian nan.
- Cậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
阻む | はばむ | cản trở; ngăn cản |
阻害 | そがい | sự cản trở; trở ngại |
阻止 | そし | sự cản trở; vật trở ngại; trấn ngự |
険阻 | けんそ | dốc; dựng đứng |
Ví dụ âm Kunyomi
阻 む | はばむ | TRỞ | Cản trở |
道を 阻 む | みちをはばむ | ĐẠO TRỞ | Ngăn cản một có cách |
成長を 阻 む | せいちょうをはばむ | Ngăn trở (sự kiểm tra) sự tăng trưởng (của) (những cây) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
阻 止 | そし | TRỞ CHỈ | Sự cản trở |
阻 喪 | そそう | TRỞ TANG | Sự buồn nản |
阻 害 | そがい | TRỞ HẠI | Sự cản trở |
阻 隔 | そかく | TRỞ CÁCH | Sự tách ra |
険 阻 | けんそ | HIỂM TRỞ | Dốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|