Created with Raphaël 2.1.212354678109111214131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 縫

Hán Việt
PHÙNG, PHÚNG
Nghĩa

May, chắp vá


Âm On
ホウ
Âm Kun
ぬ.う
Nanori
ぬい

Đồng âm
PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết PHỦNG Nghĩa: Bưng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết
縫
  • Chỉ khâu xe dẫn đàng xa Truy hành độc bước nhất tam trùng phùng.
  • Đường chỉ đi lại châm như ong trùng phùng khâu vá
  • Đường Chỉ Đi Lại may 3 tấm vải thành 1 áo
  • Chỉ có phố PHÙNG Hưng là may vá đẹp
  • SƠI CHỈ mà PHÍA SAU có LÁ PHONG CHẠY THEO => là KHÂU VÁ
  • Sợi chỉ đi từ phía sau dẫn luồn lên phía trước Khâu 3 mũi trên vết thương.
  1. May áo.
  2. Chắp vá. Mạnh Giao MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết : Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy. Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy ? TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết (Du tử ngâm DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Đó là sợi dây tình mật thiết ràng buộc bước chân người du tử, khiến dù đi xa muôn dặm, cũng không quên lãng gia đình. Lúc người con lên đường, bà mẹ khâu sợi chỉ ấy kỹ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con vì vui thú nơi xa mà trễ đường về. Lòng mẹ hiền thương mến con mới rộng rãi làm sao ! Ai dám nói rằng lòng con nhỏ hẹp lại có thể báo đền được tấm lòng bát ngát kia ! Cũng như ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết mượn ý hai câu cuối cùng trong bài thơ này (*). $ (*) Trích Thơ Đường, Trần Trọng San, Nhà xuất bản Bắc Đẩu, Saigon, Việt Nam, 1972.
  3. Một âm là phúng. Đường khâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かりぬい sự khâu lược; sự đính tạm; khâu lược; đính tạm
ぬい Việc khâu vá
い代 ぬいしろ Mép khâu
い方 ぬいかた Cách khâu; phương pháp khâu
い物 ぬいもの Đồ khâu tay
Ví dụ âm Kunyomi

ぬう PHÙNGKhâu
裁ち たちぬう TÀI PHÙNGĐể cắt và khâu
シャツを しゃつをぬう May áo
ズボンを ずぼんをぬう May quần
合間を あいまをぬう Để tận dụng tốt những khoảnh khắc rảnh rỗi của một người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうごう PHÙNG HỢPĐường nối
ほうせい PHÙNG CHẾSự may vá
さいほう TÀI PHÙNGKhâu vá
さいほうし TÀI PHÙNG SƯThợ may
天衣無 てんいむほう THIÊN Y VÔ PHÙNGCái đẹp hoàn hảo tự nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa