- Chỉ khâu xe dẫn đàng xa Truy hành độc bước nhất tam trùng phùng.
- Đường chỉ đi lại châm như ong trùng phùng khâu vá
- Đường Chỉ Đi Lại may 3 tấm vải thành 1 áo
- Chỉ có phố PHÙNG Hưng là may vá đẹp
- SƠI CHỈ mà PHÍA SAU có LÁ PHONG CHẠY THEO => là KHÂU VÁ
- Sợi chỉ đi từ phía sau dẫn luồn lên phía trước Khâu 3 mũi trên vết thương.
- May áo.
- Chắp vá. Mạnh Giao 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 郊 GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết : Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy. Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy ? 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 縫 PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 恐 KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết 遲 Nghĩa: Xem chi tiết 遲 Nghĩa: Xem chi tiết 歸 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 寸 THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 報 BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 三 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 輝 HUY Nghĩa: Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết (Du tử ngâm 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Đó là sợi dây tình mật thiết ràng buộc bước chân người du tử, khiến dù đi xa muôn dặm, cũng không quên lãng gia đình. Lúc người con lên đường, bà mẹ khâu sợi chỉ ấy kỹ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con vì vui thú nơi xa mà trễ đường về. Lòng mẹ hiền thương mến con mới rộng rãi làm sao ! Ai dám nói rằng lòng con nhỏ hẹp lại có thể báo đền được tấm lòng bát ngát kia ! Cũng như ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hòa đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 mượn ý hai câu cuối cùng trong bài thơ này (*). $ (*) Trích Thơ Đường, Trần Trọng San, Nhà xuất bản Bắc Đẩu, Saigon, Việt Nam, 1972.
- Một âm là phúng. Đường khâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮縫い | かりぬい | sự khâu lược; sự đính tạm; khâu lược; đính tạm |
縫い | ぬい | Việc khâu vá |
縫い代 | ぬいしろ | Mép khâu |
縫い方 | ぬいかた | Cách khâu; phương pháp khâu |
縫い物 | ぬいもの | Đồ khâu tay |
Ví dụ âm Kunyomi
縫 う | ぬう | PHÙNG | Khâu |
裁ち 縫 う | たちぬう | TÀI PHÙNG | Để cắt và khâu |
シャツを 縫 う | しゃつをぬう | May áo | |
ズボンを 縫 う | ずぼんをぬう | May quần | |
合間を 縫 う | あいまをぬう | Để tận dụng tốt những khoảnh khắc rảnh rỗi của một người | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
縫 合 | ほうごう | PHÙNG HỢP | Đường nối |
縫 製 | ほうせい | PHÙNG CHẾ | Sự may vá |
裁 縫 | さいほう | TÀI PHÙNG | Khâu vá |
裁 縫 師 | さいほうし | TÀI PHÙNG SƯ | Thợ may |
天衣無 縫 | てんいむほう | THIÊN Y VÔ PHÙNG | Cái đẹp hoàn hảo tự nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|