Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 弄

Hán Việt
LỘNG
Nghĩa

Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ.


Âm On
ロウ
Âm Kun
いじく.る ろう.する いじ.る ひねく.る たわむ.れる もてあそ.ぶ

Đồng âm
LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết LONG Nghĩa: Rồng Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết LUNG, LỘNG Nghĩa:  Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết
弄
  • Bó tay ông vua LỘNG hành
  • Ông vua năm trên bà hoàng hậu (H) thì tay hay LỘNG hành
  • Vua chắp tay xin người dân đừng có LỘNG HÀNH, chế nhão trẫm nữa
  • ông Vua Chắp tay Lộng hành làm thay đổi đất nước
  • ông vua ( VƯƠNG ) ổng CỦNG ( cũng ) LỘNG quyền lắm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

する ろうする LỘNGSử dụng
する ほんろうする PHIÊN LỘNGĐùa cợt
術策を する じゅっさくをろうする Mưu đồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いじる LỘNGChạm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もてあそぶ LỘNGĐể chơi với
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐろう NGU LỘNGSự chế nhạo
する ろうする LỘNGSử dụng
がんろう NGOẠN LỘNGSự chế nhạo
ちょうろう TRÀO LỘNGSự trào lộng
がんろうぶつ NGOẠN LỘNG VẬTĐồ chơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa