Created with Raphaël 2.1.21234658791110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 菖

Hán Việt
XƯƠNG
Nghĩa

Cỏ xương bồ


Âm On
ショウ

Đồng âm
XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết XƯƠNG Nghĩa: Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ Xem chi tiết HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
菖
  • Hoa ngày qua ngày lấy về tắm là cây XƯƠNG bồ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

しょうぶ XƯƠNG BỒI rít
蒲湯 しょうぶゆ XƯƠNG BỒ THANGTắm nước hoa xương bồ nấu (tắm vào ngày Đoan Ngọ với niềm tin sẽ xua tan được sự xấu xa)
きしょうぶ HOÀNG XƯƠNG BỒ(thực vật học) cây irit hoa vàng
匂い においしょうぶ (MÙI) XƯƠNG BỒCây irit thơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa