- Hoa ngày qua ngày lấy về tắm là cây XƯƠNG bồ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
菖 蒲 | しょうぶ | XƯƠNG BỒ | I rít |
菖 蒲湯 | しょうぶゆ | XƯƠNG BỒ THANG | Tắm nước hoa xương bồ nấu (tắm vào ngày Đoan Ngọ với niềm tin sẽ xua tan được sự xấu xa) |
黄 菖 蒲 | きしょうぶ | HOÀNG XƯƠNG BỒ | (thực vật học) cây irit hoa vàng |
匂い 菖 蒲 | においしょうぶ | (MÙI) XƯƠNG BỒ | Cây irit thơm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|