- 13 bức tường tạo nên liên bang
- 13 Bộ tộc tạo thành 1 Bang (quốc gia)
- 1 Ấp đất chia ra 3 Bang
- Bang phái rải rác Một Quốc gia Ba Vùng đất.
- Nước, nước lớn gọi là bang 邦 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết , nước nhỏ gọi là quốc 國 Nghĩa: Xem chi tiết . Nước láng giềng gọi là hữu bang 友 邦 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ソ連邦 | それんぽう | liên bang Xô Viết |
東邦 | とうほう | Nước phương đông |
異邦 | いほう | dị bang |
連邦 | れんぽう | liên bang |
邦人 | ほうじん | người bản quốc |
Ví dụ âm Kunyomi
同 邦 | どうくに | ĐỒNG BANG | Cùng nước đó |
旧 邦 | きゅうくに | CỰU BANG | Nước cũ (già) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
異 邦 | いほう | DỊ BANG | Dị bang |
邦 土 | ほうど | BANG THỔ | Vương quốc |
邦 家 | ほうか | BANG GIA | Một có nước (hoặc những người hoặc trạng thái) |
邦 画 | ほうが | BANG HỌA | Tiếng nhật quay phim |
邦 語 | ほうご | BANG NGỮ | Nhật bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|