Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 朋

Hán Việt
BẰNG
Nghĩa

Bạn bè


Âm On
ホウ
Âm Kun
とも

Đồng âm
BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết
朋
  • 2 tháng là trở thành BẰNG hữu của nhau
  • Trong thi ca thì trăng còn là biểu tượng một mảnh hồn cô đơn. Chữ Bằng này ghép bởi hai chữ Nguyệt, ý là hai mảnh hồn cô đơn gặp gỡ đã trở thành đôi bạn.
  • Chị Nguyệt có 2 người Bằng hữu
  • Chị NGUYỆT dinh với chị NGUYỆT --» kết BẠN HỮU chia BÈ PHÁI
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ともとも HỮU BẰNGNgười bạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どうほう ĐỒNG BẰNGNhững bạn
ほうとう BẰNG ĐẢNGBè phái
ほうゆう BẰNG HỮUNgười bạn
ほうばい BẰNG BỐIĐồng chí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa