- Phải dùng TAY ĐÁNH KHẼ thì với giáo DỤC được TRIỆT để những đứa trẻ hư
- Làm giáo Dục là phải TRIỆT thẳng Tay XOÁ BỎ mù chữ
- đối với tay giáo dục chuyên nghiệp thì đánh học trò là 1 phương pháp lỗi thời cần bị TRIỆT bỏ
- Muốn Triệt hạ được nguyệt phải ngồi lên trên dùng tay đánh trước sau
- TRIỆT tiêu huỷ bỏ trong giáo DỤC 育 việc đánh khẽ 攵. (Khác TRIỆT để 徹底)
- Lấy tay đánh học sinh trong ngành giáo dục cần loại bỏ Triệt để
- Bỏ đi, trừ đi, cất đi. Như triệt hồi 撤 TRIỆT Nghĩa: Bỏ đi, xóa bỏ Xem chi tiết 回 rút về.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
撤兵 | てっぺい | sự lui binh; sự rút binh |
撤去 | てっきょ | sự hủy bỏ; sự bãi bỏ |
撤収 | てっしゅう | sự rút khỏi (quân lính); sự rút quân |
撤回 | てっかい | sự hủy bỏ; sự bãi bỏ |
撤廃 | てっぱい | sự hoàn toàn; sự trọn vẹn; từ đầu đến cuối |