Created with Raphaël 2.1.2124375689101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 撤

Hán Việt
TRIỆT
Nghĩa

Bỏ đi, xóa bỏ


Âm On
テツ

Đồng âm
TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết 丿 PHIỆT, TRIỆT Nghĩa: Nét phẩy Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Mầm non, cỏ non mới mọcÝ nghĩa:Mầm non, cỏ non mới mọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết
撤
  • Phải dùng TAY ĐÁNH KHẼ thì với giáo DỤC được TRIỆT để những đứa trẻ hư
  • Làm giáo Dục là phải TRIỆT thẳng Tay XOÁ BỎ mù chữ
  • đối với tay giáo dục chuyên nghiệp thì đánh học trò là 1 phương pháp lỗi thời cần bị TRIỆT bỏ
  • Muốn Triệt hạ được nguyệt phải ngồi lên trên dùng tay đánh trước sau
  • TRIỆT tiêu huỷ bỏ trong giáo DỤC 育 việc đánh khẽ 攵. (Khác TRIỆT để 徹底)
  • Lấy tay đánh học sinh trong ngành giáo dục cần loại bỏ Triệt để
  1. Bỏ đi, trừ đi, cất đi. Như triệt hồi TRIỆT Nghĩa: Bỏ đi, xóa bỏ Xem chi tiết rút về.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てっぺい sự lui binh; sự rút binh
てっきょ sự hủy bỏ; sự bãi bỏ
てっしゅう sự rút khỏi (quân lính); sự rút quân
てっかい sự hủy bỏ; sự bãi bỏ
てっぱい sự hoàn toàn; sự trọn vẹn; từ đầu đến cuối